Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.88 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
Câu 2. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 3. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.


B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 5. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 6. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. địa hình ¾ là đồi núi.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.

A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 7. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây cơng nghiệp và xuất khẩu.
C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.

C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
Mã đề 114
Trang 1/


A. Bình Định.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Câu 10. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 11. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 12. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. Khánh Hịa.
Câu 13. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.

C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
 Câu 14. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. có cường độ yếu.
C. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 15. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
 Câu 16. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 17. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 19. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là

Mã đề 114

Trang 2/


A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. thiếu tác phong cơng nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Myanma.
Câu 21. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

C. Malaysia.

D. Indonesia.

A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. khí nhà kính (CO2).
C. cháy rừng.
D. khí thải CFCs.
Câu 22. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 23. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao nguyên.
B. Các bán bình nguyên.

C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Đồng bằng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Câu 25. Cây công nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Điều.
Câu 26. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

C. Thuốc lá.

D. Chè.

A. thấp dần từ tây sang đông.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Mã đề 114

Trang 3/


B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.

C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 28. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. đồng bằng.
C. núi cao.
D. đồi núi thấp.
Câu 29. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 30. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Tròn.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau:

C. Cột chồng.

D. Đường.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4


2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
Mã đề 114

Trang 4/


A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Hoa Kì luôn xuất siêu.
Câu 33. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 34. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường biển và đường sắt.
C. đường hàng không và đường biển.
Câu 35. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. đường sông và đường biển.
D. đường ô tô và đường sắt.

A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 37. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 38. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 39. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố ven các đô thi lớn.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 40. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
Câu 41. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

Mã đề 114

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 42. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 330991 km2.

C. 331991 km2
Câu 43. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. 329789 km2.

A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 44. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
Câu 45. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 46. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Mã đề 114

Trang 6/



B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Câu 48. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thủ Dầu Một.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa.
D. Vũng Tàu.
Câu 49. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
Câu 50. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

B. lực lượng lao động.
D. tập quán sản xuất.

A. tháng VI - X.
B. tháng IX - I.
C. tháng VII - X.
D. tháng X - XII.
Câu 51. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
C. Vĩ độ cao.
D. Độ cao địa hình.
Câu 52. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.

B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 53. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 54. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
Mã đề 114

Trang 7/


A. nâng cao trình độ người lao động.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây khơng xuất hiện ở
trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.

B. chế biến nông sản.
C. dệt, may.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 57. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 58. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 59. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 60. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 61. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 62. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.

B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 63. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3


254.2

397.4

53

Mã đề 114

Trang 8/


Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Đường.

B. Miền.
C. Cột.
D. Trịn.
Câu 64. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. dưới 1000m.
C. trên 2000m.
D. từ 1000 – 2000m.
Câu 65. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 66. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Trị
D. Quảng Ngãi.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Hồng.
B. Đồng Nai.
C. Mê Cơng.
D. Cả.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.

Câu 69. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 70. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. trình độ về cơ sở hạ tầng.
C. lịch sử hình thành.
D. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
Câu 71. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 72. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm
Mã đề 114

2005

2009


2011

2013

2015
Trang 9/


Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9


27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 74. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 75. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 76. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014


Đơng Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
Câu 78. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
Mã đề 114


C. Lào Cai.

D. Cao Bằng.

Trang 10/


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 79. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

D. 4

A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 80. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .

D. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Đồng Tháp.
C. Long An.
D. Lâm Đồng.
Câu 82. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. đa dạng cây trồng, vật ni.
D. có sự phân mùa khí hậu.
Câu 83. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Mã đề 114

Trang 11/


D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 85. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.

B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 86. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam
Câu 87. Cho bảng số liệu:

B. Phía tây

C. Phía đơng

D. Phía bắc

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1


2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. trịn.

C. cột.
D. miền.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.
Câu 89. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 114

Trang 12/


A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 90. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ kinh doanh .
Câu 91. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?

A. Pu – đen - đinh.
B. Pu – sam – sao.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 92. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
B. Đất đai và khí hậu.
C. Trình độ thâm canh.
D. Tập quán sản xuất.
Câu 93. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng ơn đới gió mùa.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
Câu 95. Cho biểu đồ:

Mã đề 114

B. Đà Nẵng .

C. Khánh Hòa.

D. Hà Nam

Trang 13/



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 96. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 97. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
B. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
C. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
C. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số
lớn thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.


B. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×