Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (38)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.81 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
Câu 2. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi.
Câu 3. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. trên 2600m
Câu 4. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

D. Khánh Hoà.



B. 600, 700m đến 2600m
D. 900, 1000m đến 2600m

A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-xiu.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Hơn-su.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 6. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học và sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 8. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các điều
kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
C. khí hậu và địa hình.
Câu 9. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần


B. địa hình và đất trồng.
D. đất trồng và nguồn nước.

A. nâng cao năng suất nông nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 10. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
Mã đề 114

Trang 1/


A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. có nhiều đặc sản.
C. giàu tơm cá.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
Câu 12. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.

B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 13. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
B. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 14. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. số lượng q đơng đảo.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 15. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014


Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6


Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 17. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được u cầu.
B. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Mã đề 114

Trang 2/


C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 18. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 20. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 9.
Câu 21. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

C. Tháng 10.

D. Tháng 12.

A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 22. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 47,89.
C. 49,87.
D. 48,75.
 Câu 23. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.

B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Hệ thống đất trồng
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hải Phịng .
B. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng .
Câu 25. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Hịa Bình.
C. Cà Mau.
Câu 27. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. Phả Lại.

Năm

1995

2000

2010


2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7


33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
Mã đề 114

Trang 3/


A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 28. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
Câu 29. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 30. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 31. Địa hình bán bình ngun thể hiện rõ nhất ở:

B. gió mùa mùa hạ.
D. Tín phong bán cầu Bắc.


A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ.
Câu 32. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. phát triển thủy lợi.
D. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
Câu 34. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)


1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. hình cột chồng.
C. cột ghép
 Câu 35. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
Mã đề 114

D. đường biểu diễn


B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có địa hình thấp hơn
Trang 4/


Câu 36. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. nước ta nằm hồn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 37. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 38. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
 Câu 39. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 40. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại

B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 41. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 42. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7


2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0


2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

Mã đề 114

Trang 5/


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 43. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
C. năng suất lao động thấp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 44. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc.
Câu 45. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Trường Sơn Nam.

A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
Câu 46. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là

D. Phan Thiết.

A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 47. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015


Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.

C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng IX.
C. Tháng XI.
D. Tháng X.
Câu 49. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Mã đề 114

Trang 6/


D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 50. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 52. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở

A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Dệt, may
D. Da, giày.
Câu 54. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 55. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20


Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43


Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 56. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Mã đề 114

Trang 7/


D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 57. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 58. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010


2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292


12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột kết hợp đường
B. biểu đồ miền
C. hình cột
D. hình trịn
Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
D. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 60. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Đá axit.
C. Than.
D. Bôxit.
 Câu 62. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.

C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 63. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 64. Cho bảng số liệu:

B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Mã đề 114

Trang 8/


(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2


5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thơ giảm, tỉ suất tử thơ tăng.

B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
Câu 65. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
C. Sông Hồng.
Câu 66. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

D. Sơng Đà.

A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 68. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Câu 69. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.

D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 71. Cho biểu đồ:

B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Mã đề 114

Trang 9/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Huế.
B. Đà Lạt.
C. Hạ Long.
Câu 73. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là


D. Vũng Tàu.

A. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
B. mở rộng diện tích cây cà phê.
C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
D. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Câu 74. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 114

Trang 10/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Đắk Nông .
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 76. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.

Câu 77. Cho bảng số liệu:

B. đường biển.

C. đường hàng khơng.

D. đường bộ.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 78. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
B. nhu cầu về sức kéo giảm.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
Câu 79. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013


2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 114

Trang 11/



Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Bán đảo Cà Mau.
C. Đồng Tháp Mười.
Câu 81. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

B. Dọc sơng Tiền, sơng Hậu.
D. Vùng ven biển.

A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. nằm trong vành đai sinh khống.
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 82. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
Câu 83. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. xây dựng các khu công nghiệp.
D. hình thành các vùng cơng nghiệp.

Câu 84. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 85. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Câu 86. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
 Câu 87. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014


12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

Trình độ
Đã qua đào tạo
Mã đề 114

Trang 12/


Trong đó:

 

 

 

 

 


Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3


7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Trình độ người lao động nước ta không biến động
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?

A. Đồng bằng.
B. Hải đảo.
C. Miền núi.
D. Trung du.
Câu 89. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 90. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Năm.
C. Đơn vị tính
D. Chú giải.
Câu 91. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Mã đề 114

Trang 13/


C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?

A. ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 93. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 94. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 95. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 96. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 97. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

D. Đơng Bắc.

A. phía ngồi đƣờng cơ sở.

B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. phía trong của lãnh hải.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
Câu 98. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
D. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Câu 99. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.

B. Kon Ka Kinh.

C. Tràm Chim.

D. Bái Tử Long.

------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 14/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×