Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.54 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 118

Câu 1. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu



72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 2. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là
do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.

C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
Câu 3. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 4. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
D. lũ xảy ra quanh năm.
Câu 5. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 6. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Mã đề 118

Trang 1/


C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 7. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 9. Cho biểu đồ:

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 10. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,87.
B. 47,89.
C. 49,24.
Câu 11. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là

D. 48,75.

A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 12. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
Mã đề 118

Trang 2/


A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 13. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
Câu 14. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. năng suất lao động thấp.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 15. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.

Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
Câu 17. Cho bảng số liệu:

B. Dọc sông Tiền, sơng Hậu.
D. Bán đảo Cà Mau.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xuân

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7


2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0


2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
Mã đề 118

B. Vàng.

C. Bôxit.

D. Đá axit.
Trang 3/



Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Vũng Tàu.
B. Hạ Long.
C. Huế.
Câu 20. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là

D. Đà Lạt.

A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
Câu 21. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 22. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 23. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
Câu 24. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

C. Trường Sơn Bắc.


D. Đông Bắc.

A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cần Thơ, Bạc Liêu.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 26. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 27. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 12.
Câu 28. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 29. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
Mã đề 118


Trang 4/


A. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
B. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
C. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
D. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
Câu 30. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. khí hậu khơng thích hợp.
B. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 32. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 33. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa lí học và sinh học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học
D. phong hóa hóa học
Câu 34. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 35. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 37. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
Mã đề 118

B. Bắc Trung Bộ.
Trang 5/


C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.

Câu 39. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 40. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
 Câu 41. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Hệ thống đất trồng
B. Khí hậu và nguồn nước.
C. Lực lượng lao động.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Da, giày.
D. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 43. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng .

Câu 45. Cho biểu đồ:

B. Hải Phòng .
D. Hà Nội.

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 118

Trang 6/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Đơn vị tính
C. Tên biểu đồ.
D. Năm.
 Câu 46. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010


2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5


3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0


Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Trình độ người lao động nước ta không biến động
Câu 47. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. nằm trong vành đai sinh khống.
B. địa hình chủ yếu là núi.
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.

D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 48. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 2600m
B. trên 2600m
C. 900, 1000m đến 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 49. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
Câu 50. Cho bảng số liệu

B. đường bộ.

C. đường biển.

D. đường sơng.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)


1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. đường biểu diễn
Mã đề 118

B. kết hợp.

C. cột ghép

D. hình cột chồng.
Trang 7/



Câu 51. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 52. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tràm Chim.
B. Bến En.
C. Bái Tử Long.
Câu 54. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Kon Ka Kinh.

A. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
B. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
C. mở rộng diện tích cây cà phê.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 55. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. khí hậu và địa hình.
D. địa hình và đất trồng.
Câu 56. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là

A. hình thành các vùng cơng nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
Câu 58. Cho bảng số liệu sau:

C. Trung du.

D. Hải đảo.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0


180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
Mã đề 118

Trang 8/


A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 59. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa mùa hạ.
Câu 60. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 61. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?

A. Phả Lại.
Câu 64. Cho bảng số liệu:

B. Đa Nhim.

C. Hịa Bình.

D. Cà Mau.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 65. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
Mã đề 118

Trang 9/


A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.

B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 67. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 68. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 70. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 71. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 72. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là

A. Sông Mã.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
D. Sông Chảy.
Câu 73. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 74. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

B. phát triển thủy lợi.
D. nuôi trồng thủy sản.

A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Xi-cô-cư.
D. đảo Hôn-su.
 Câu 75. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa
châu Á.
C. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Mã đề 118

Trang 10/



(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9


8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 77. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do

A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 78. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Dung Quất.
D. Quy Nhơn.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 80. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Nam.
Câu 81. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

D. Khánh Hoà.

A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 82. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc.
Câu 83. Cho biểu đồ:


B. cực Nam Trung Bộ.

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 118

Trang 11/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 84. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
B. Phân bố đơ thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
Câu 85. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995


2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8


24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 86. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. giàu tơm cá.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. có nhiều đặc sản.
Mã đề 118

Trang 12/


Câu 87. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.

C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
 Câu 88. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
Câu 90. Cho bảng số liệu:

B. Đắk Nông .

C. Kon Tum.

D. Gia Lai.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên


2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8


9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 91. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. phía ngoài đƣờng cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
Mã đề 118

B. Tháng X.

C. Tháng IX.

D. Tháng VIII.
Trang 13/



Câu 94. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu


1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 95. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 96. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
 Câu 97. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có địa hình thấp hơn

C. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 99. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 100. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000
- 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754


396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Mã đề 118

Trang 14/


Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441


Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột kết hợp đường
C. hình trịn

B. biểu đồ miền
D. hình cột
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×