Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc
gia?
Họ và tên: ............................................................................
A. Huế.
B. Đà Lạt.
C. Vũng Tàu.
D. Hạ Long.
Câu 2. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Hệ thống đất trồng
B. Lực lượng lao động.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
B. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 4. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 5. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các điều
kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. địa hình và đất trồng.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Hậu Giang, Vĩnh Long.
B. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Cần Thơ, Bạc Liêu.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phịng phẩm.
B. Gỗ, giấy, xenlulơ.
C. Da, giày.
D. Dệt, may
Câu 8. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 9. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Mã đề 121
B. nằm trong vành đai sinh khống.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Trang 1/
Câu 10. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 13. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 14. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 15. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Mã đề 121
Trang 2/
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 16. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có nhiều thiên tai nhiều hơn
B. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
C. có địa hình thấp hơn
D. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
Câu 17. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
Câu 18. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 19. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. khí hậu khơng thích hợp.
B. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
C. nhu cầu về sức kéo giảm.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 20. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
B. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sông ngịi chằng chịt
C. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 22. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. đưa điện về phục vụ cho nơng thơn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Mã đề 121
Trang 3/
Câu 23. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.
B. đường bộ.
C. đường hàng không.
D. đường biển.
Câu 24. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 11.
C. Tháng 12.
Câu 25. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
D. Tháng 9.
A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 26. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 27. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột kết hợp đường
B. biểu đồ miền
C. hình cột
D. hình trịn
Câu 28. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. phía trong của lãnh hải.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 29. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. giàu tơm cá.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. có nhiều đặc sản.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
Mã đề 121
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Trang 4/
Câu 31. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. môi trường biển bị ơ nhiễm nghiêm trọng.
Câu 32. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 33. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 34. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
A. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
C. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
B. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 36. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 37. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Kiu-xiu.
Câu 38. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
D. đảo Hôn-su.
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Quất.
D. Phan Thiết.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
Mã đề 121
Trang 5/
A. Kon Ka Kinh.
B. Bến En.
C. Bái Tử Long.
D. Tràm Chim.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
Câu 41. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
D. Lào Cai.
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 42. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất feralit phân bố trên các cao ngun xếp tầng.
C. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 43. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Khánh Hồ.
Câu 44. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 45. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đơng Bắc.
Bộ.
Câu 46. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
D. cực Nam Trung
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
C. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
D. tài ngun khống sản nghèo nàn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
Câu 48. Cho bảng số liệu
B. Kiên Giang.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm
2000
2005
2009
2010
Diện tích (nghìn ha)
1212,6
1186,1
1155,5
1150,1
Sản lượng (nghìn tấn)
6586,6
6398,4
6796,8
6803,4
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
Mã đề 121
B. cột ghép
C. đường biểu diễn
D. kết hợp.
Trang 6/
Câu 49. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 50. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên.
Câu 51. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 52. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:
B. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
Mã đề 121
2000
2006
2009
20
Trang 7/
Phân bón hóa học
100,0
180,4
195,0
13
Than
100,0
334,5
380,2
36
Điện
100,0
216,9
301,9
43
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 55. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 56. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
D. Sơng Đà.
Câu 57. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 59. Cho biểu đồ:
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
Mã đề 121
Trang 8/
A. Đơn vị tính
Câu 60. Cho biểu đồ:
B. Năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Chú giải.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 61. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Đa Nhim.
C. Phả Lại.
D. Hịa Bình.
Câu 63. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa mùa hạ.
C. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
B. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
2010
Mã đề 121
Năng suất lúa (tạ/ha)
53,4
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn
Hè thu và thu đơng
Lúa mùa
19216,8
11686,1
9102,7
Trang 9/
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Câu 65. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
Câu 66. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 67. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 68. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa hóa học
C. phong hóa lí học và sinh học
Câu 69. Cho bảng số liệu:
B. phong hóa lí học
D. phong hóa sinh học
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Mã đề 121
Trang 10/
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
Câu 70. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
C. Kết hợp.
D. Trịn.
A. thiếu lao động lành nghề.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 71. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 72. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. mở rộng diện tích cây cà phê.
D. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng .
D. Đà Nẵng .
Câu 74. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
Câu 75. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
D. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
Câu 76. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động khơng có việc làm.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
Mã đề 121
Trang 11/
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Vùng ven biển.
Câu 79. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 80. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 81. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 47,89.
Câu 82. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
C. 49,87.
D. 48,75.
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
B. Bôxit.
C. Đá axit.
D. Vàng.
Câu 84. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 86. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 2600m
B. trên 2600m
C. 900, 1000m đến 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
Mã đề 121
Trang 12/
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX.
Câu 88. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
B. phát triển các trung tâm cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 89. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 90. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
Câu 92. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
D. Đắk Nông .
A. số lượng q đơng đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 93. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
Mã đề 121
Trang 13/
A. Bắc Trung Bộ.
Câu 94. Cho bảng số liệu:
B. Nam Bộ.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Ngun.
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Tỉ lệ tăng tự nhiên
2004
19,2
5,4
13,8
2006
17,4
5,3
121
2010
16,7
5,3
11,4
2015
16,2
6,8
9,4
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 95. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 96. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
D. Hải đảo.
Câu 98. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 99. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng mất cân bằng môi trường và cân bằng sinh thái.
Câu 100. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
Mã đề 121
Trang 14/
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 15/