Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.97 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 123

A. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. mở rộng diện tích cây cà phê.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 2. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 3. Cho bảng số liệu:

B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818


1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 4. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 5. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 6. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là
do
Mã đề 123

Trang 1/



A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng Tây
Nguyên là
A. Than.
B. Đá axit.
Câu 9. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

C. Bơxit.

D. Vàng.

A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 10. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.

D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 11. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
Câu 12. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. Quy Nhơn.

Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)


14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 13. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005


2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362


8292

12441

Mã đề 123

Trang 2/


Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. biểu đồ cột kết hợp đường
C. biểu đồ miền
D. hình cột
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012


2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.

D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 16. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 17. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3


14061,1

14804,1

Mã đề 123

Trang 3/


Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây

ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 19. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. khí hậu khơng thích hợp.
B. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
C. nhu cầu về sức kéo giảm.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bò.
Câu 20. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 21. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. phát triển mạnh thủy lợi.

D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
Câu 22. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 23. Cho bảng số liệu:

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7


Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 24. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Mã đề 123

Trang 4/


C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 25. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.

B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
 Câu 27. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6


17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8


4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1


81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Trình độ người lao động nước ta không biến động
Câu 28. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
Câu 29. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.

Câu 30. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa sinh học
B. phong hóa lí học và sinh học
C. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học
Câu 31. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. lũ xảy ra quanh năm.
Mã đề 123

Trang 5/


D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 33. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
Câu 34. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
C. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.

D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 35. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. cực Nam Trung
Bộ.
Câu 36. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cơng nghiệp là
A. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Phả Lại.
C. Đa Nhim.
Câu 38. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

D. Hịa Bình.

A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến bơxit, thuỷ sản.
Câu 39. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.

Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
Câu 41. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
C. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 42. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
Mã đề 123

Trang 6/


A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 43. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động khơng có việc làm.
B. năng suất lao động thấp.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
Câu 44. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng công nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.

D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 45. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. địa hình và đất trồng.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 46. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 48. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. nuôi trồng thủy sản.
Câu 49. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
C. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 50. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế

của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Mã đề 123

Trang 7/


Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006


17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
B. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
Câu 52. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.

B. gió mùa mùa hạ.
C. gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
 Câu 53. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có nhiều thiên tai nhiều hơn
B. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có địa hình thấp hơn
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 56. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 57. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
D. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.

Câu 58. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 59. Cho biểu đồ:

B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Mã đề 123

Trang 8/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Đơn vị tính
C. Chú giải.
D. Năm.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 61. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
Câu 62. Cho biểu đồ:


B. Tháng 10.

C. Tháng 9.

D. Tháng 12.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Mã đề 123

Trang 9/


B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 63. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 64. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.

C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 65. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 67. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
 Câu 68. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 70. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
Mã đề 123

Trang 10/


A. Kon Tum.
B. Đăk Lắk.
C. Đắk Nông .
Câu 72. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do

D. Gia Lai.

A. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Bán đảo Cà Mau.
B. Vùng ven biển.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.

Câu 74. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Bình Thuận.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hồ.
Câu 75. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. có nhiều đặc sản.
C. giàu tơm cá.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 76. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hôn-su.
Câu 77. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?

D. đảo Hô-cai-đô.

A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 78. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. địa hình chủ yếu là núi.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng.

D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 79. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
Mã đề 123

2000

2006

2009

20
Trang 11/


Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0


13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong

năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng VIII.
D. Tháng IX.
Câu 82. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
B. Bái Tử Long.
Câu 84. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

C. Tràm Chim.

D. Bến En.

A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 85. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Đà.
Câu 86. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:


D. Sông Chảy.

A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. phía trong của lãnh hải.
Câu 87. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)


6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
Mã đề 123

Trang 12/


A. cột ghép
B. kết hợp.
C. đường biểu diễn
D. hình cột chồng.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.
B. Vũng Tàu.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
 Câu 89. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Hệ thống đất trồng
D. Lực lượng lao động.

Câu 90. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012


56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016


55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 92. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hải Phòng .
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng .
 Câu 93. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
Câu 94. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.

Mã đề 123

B. đường bộ.

C. đường hàng không.

D. đường biển.
Trang 13/


Câu 95. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 900, 1000m đến 2600m
C. trên 2600m
Câu 96. Cho biểu đồ:

B. 600, 700m đến 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 97. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. thiếu lao động lành nghề.

C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Trung du.
C. Hải đảo.
Câu 99. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Miền núi.

A. thể lực và trình độ chuyên mơn cịn hạn chế
B. số lượng q đơng đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 100. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 47,89.

B. 49,24.

C. 49,87.

D. 48,75.

------ HẾT -----Mã đề 123

Trang 14/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×