Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 118
Câu 1. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 3. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Pu Sam Sao.
Câu 5. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 6. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 7. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng khơng và đường biển.
B. đường sông và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 8. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015
Mã đề 118
Trang 1/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
Câu 11. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 12. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 13. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331991 km2
C. 331212 km2.
D. 329789 km2.
Câu 14. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Mã đề 118
Trang 2/
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 15. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln xuất siêu.
Câu 17. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phịng.
Câu 18. Cho bảng số liệu :
B. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đông Á
67230
125966
Đông Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á ln nhiều nhất.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
Mã đề 118
Trang 3/
A. Đà Nẵng .
B. Khánh Hòa.
C. Hà Nam
D. Hưng Yên.
Câu 20. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
C. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Vĩ độ cao.
Câu 22. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. lao động khơng cần cù, siêng năng.
Câu 23. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun
là
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 24. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Malaysia.
C. Indonesia.
Câu 26. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
D. Myanma.
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. lịch sử hình thành.
Câu 27. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
C. lực lượng lao động.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
B. khoa học kĩ thuật.
D. tập qn sản xuất.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Mã đề 118
Trang 4/
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. trịn.
B. cột.
C. đường.
Câu 29. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
D. miền.
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
B. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 30. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Đồng bằng.
C. Các bán bình nguyên.
D. Các cao nguyên.
Câu 31. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. từ 1000 – 2000m.
B. trên 2000m.
C. dưới 1000m.
Câu 32. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
D. dưới 200m.
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
Câu 33. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Trình độ thâm canh.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Tập quán sản xuất.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
Mã đề 118
Trang 5/
A. Tròn.
B. Đường.
Câu 36. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
C. Cột chồng.
D. Miền.
1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 38. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 39. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
Câu 40. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
C. Thanh Hố.
D. Quảng Trị
A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
Mã đề 118
Trang 6/
A. dệt, may.
B. chế biến nông sản.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí.
Câu 42. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 43. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 44. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 45. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Đồng Nai.
C. Long An.
D. Lâm Đồng.
Câu 47. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. cháy rừng, bão.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 48. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 49. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khống sản.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
Câu 51. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 118
D. Lào Cai.
Trang 7/
A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 52. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 53. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 55. Cho biểu đồ:
Mã đề 118
Trang 8/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 56. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ cơng.
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 57. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 59. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
Mã đề 118
Trang 9/
(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 60. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Pu – sam – sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 61. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 62. Ngun nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 63. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. nông thôn đang được hiện đại hóa.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Câu 64. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
Câu 66. 85% diện tích nước ta là địa hình
C. Kon Tum
D. Gia Lai.
A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. đồng bằng.
C. núi cao.
D. đồi núi thấp.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
Câu 68. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Mã đề 118
Trang 10/
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 69. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 70. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. tháng VI - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng VII - X.
Câu 71. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
D. tháng IX - I.
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 72. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 73. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 74. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Mã đề 118
Trang 11/
Câu 75. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Thuốc lá.
C. Điều.
D. Bơng.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 77. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
B. số tỉnh, thành phố ít nhất.
C. số dân đơng nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 78. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của hoa màu lương thực.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 79. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Đà Nẵng.
D. Phú Yên.
Câu 81. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
20
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
53
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
42
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
Câu 82. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Hồng.
D. Cả.
Câu 84. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
Mã đề 118
Trang 12/
A. ít đi vào đất liền.
B. có diện mưa bão rộng.
C. có cường độ yếu.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 86. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 87. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 88. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
Câu 89. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.
Câu 90. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
B. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 91. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
C. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 92. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. cháy rừng.
C. khí nhà kính (CO2).
D. khí thải CFCs.
Câu 93. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
Câu 94. Cho bảng số liệu:
B. lãnh hải.
D. nội thủy.
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Mã đề 118
Trang 13/
Năm
2005
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân (nghìn 82392
người)
86025
87860
89756
91714
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
29,7
31,5
32,2
33,9
27,1
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 95. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
Câu 97. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 98. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
Câu 99. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía tây
C. Phía nam
Câu 100. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. Phía đơng
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
------ HẾT ------
Mã đề 118
Trang 14/