Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (58)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.67 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 123

A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
Câu 2. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
B. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
C. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 3. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.


D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 5. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Tập quán sản xuất.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 6. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 7. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

B. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.

A. cháy rừng.
B. khí nhà kính (CO2).
C. khí thải CFCs.
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
Mã đề 123


Trang 1/


A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
Câu 9. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Quảng Nam.

A. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999


20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2


394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 13. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Câu 14. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 123

Trang 2/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 15. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam
B. Phía bắc
C. Phía đơng
D. Phía tây
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Gia Lai.
Câu 17. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

C. Nghệ An.

D. Quảng Trị.

A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 18. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Quảng Trị

C. Hà Tĩnh.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Quảng Ngãi.

A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 20. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
 Câu 21. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có cường độ yếu.
B. ít đi vào đất liền.
C. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. có diện mưa bão rộng.
Câu 22. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. lịch sử hình thành.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 23. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 24. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ tây bắc đến đơng nam.
Mã đề 123

B. Đà Nẵng.
D. Hải Phịng.
B. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Trang 3/


C. thấp dần từ tây sang đông.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 25. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 26. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 27. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
C. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 28. Cho bảng số liệu:

B. đồng bằng.
D. núi cao.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016

(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9


Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Trịn.
Câu 29. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

C. Miền.

D. Cột chồng.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
Mã đề 123

Trang 4/


2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.

3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. 4

A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
B. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 31. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.
B. tháng VI - X.
C. tháng X - XII.
D. tháng VII - X.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 33. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.

D. đặc quyền kinh tế.
Câu 34. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 35. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 123

Trang 5/


A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 36. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. tập quán sản xuất.
D. lực lượng lao động.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Hồng.
C. Cả.
D. Mê Công.

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
Câu 39. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. Hồng Liên Sơn.

D. Pu Đen Đinh.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hồng
Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 40. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. cháy rừng, bão.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 41. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bán bình nguyên.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 42. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.

B. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 43. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Mã đề 123

Trang 6/


D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 45. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 46. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
B. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
C. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 48. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 49. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Điều.
B. Chè.
C. Thuốc lá.
D. Bông.
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
Câu 51. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995


584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.

B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Mã đề 123

Trang 7/


D. Hoa Kì ln xuất siêu.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 53. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 56. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 57. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
Mã đề 123

B. Khánh Hòa.
D. Kiên Giang.
Trang 8/


Câu 58. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 59. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 61. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 330991 km2.
C. 329789 km2.
D. 331991 km2
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
Câu 63. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

D. Quảng Ninh.

A. có khí hậu cận xích đạo.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 64. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.

Mã đề 123

Trang 9/


B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 65. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 66. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Đà Nẵng .
B. Hưng Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Hà Nam
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 69. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.

B. diện tích nhỏ nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. số dân đông nhất.
Câu 70. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Vĩ độ cao.
D. Độ cao địa hình.
Câu 71. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.
C. Myanma.
D. Malaysia.
Câu 72. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 73. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu – sam – sao.
D. Bạch Mã.
Câu 74. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. cơ sở vật chất hiện đại.

Câu 75. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
Mã đề 123

Trang 10/


A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 76. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vòng cung.
Câu 77. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 78. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 79. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 80. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 123

Trang 11/


Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là

A. cột.
B. đường.
C. trịn.
D. miền.
Câu 82. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thủ Dầu Một.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa.
D. Vũng Tàu.
Câu 83. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 84. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 85. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 86. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. dưới 200m.
C. trên 2000m.
D. từ 1000 – 2000m.

Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. dệt, may.
C. chế biến nông sản.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 88. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
Câu 89. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có

D. Trường Sơn Bắc.

A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 90. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
Mã đề 123

B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Trang 12/


Câu 91. Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5


32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 92. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Đồng Nai.
C. Đồng Tháp.
D. Lâm Đồng.
Câu 94. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 95. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do

A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 96. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 97. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
Mã đề 123

Trang 13/


A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 99. Cho bảng số liệu :

B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)

Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.

 Câu 100. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×