Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.23 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 3. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.


Câu 4. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Câu 5. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
Câu 6. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía đơng
C. Phía nam
D. Phía tây
Câu 7. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 8. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
Mã đề 000

B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

Trang 1/


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. tròn.
C. miền.
D. cột.
Câu 11. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?

A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 12. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng q đơng đảo.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 13. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nơng thơn tăng .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 15. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 16. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Tập quán sản xuất.
D. Trình độ thâm canh.

Câu 17. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
Mã đề 000

B. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Trang 2/


TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025


87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 19. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ơn đới.
B. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 20. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. cải tạo đất phèn, mặn.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 21. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các bán bình nguyên.
D. Các cao nguyên.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0


22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ

A. Trịn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 24. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
C. Quảng Trị.
Mã đề 000

B. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Trang 3/


Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Câu 26. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ô tô và đường sắt.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường sông và đường biển.

D. đường biển và đường sắt.
Câu 27. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
Câu 28. Cho bảng số liệu :

B. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á


41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Câu 29. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
 Câu 30. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng .
C. Hà Nam
Câu 32. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. Hưng Yên.

A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.

B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Mã đề 000

Trang 4/


Câu 33. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Trị
Câu 34. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

D. Thanh Hố.

A. Tỉ lệ lao động trong khu vực cơng nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 35. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
Câu 36. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Thuốc lá.
C. Bông.

D. Điều.
Câu 37. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Malaysia.
C. Indonesia.
Câu 39. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 000

D. Thái Lan.

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 40. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.

Câu 41. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VII - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng IX - I.
D. tháng VI - X.
Câu 42. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 43. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 44. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 45. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 000

Trang 6/



A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 46. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 47. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 48. Cho biểu đồ:

Mã đề 000

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 49. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 50. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.
B. có cường độ yếu.
C. có diện mưa bão rộng.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 51. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 52. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 54. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mã đề 000

Trang 8/


D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 55. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
D. Độ cao địa hình.
Câu 57. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 58. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.

C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Hồng.
B. Mê Công.
C. Cả.
Câu 60. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. Đồng Nai.

A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Long An.
C. Đồng Tháp.
D. Đồng Nai.
Câu 62. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

Câu 64. Nguyên nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

A. cháy rừng.
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. khí nhà kính (CO2).
D. khí thải CFCs.
Câu 65. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Mã đề 000

Trang 9/


B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 66. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 68. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động

A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 69. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 70. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh .
Câu 71. 85% diện tích nước ta là địa hình

B. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ công.

A. đồi núi thấp.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 73. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.

D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 74. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
Mã đề 000
Trang 10/


A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 76. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. thị trường.
C. lực lượng lao động.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
Câu 78. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

C. Quảng Nam.


D. Phú Yên.

A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. chế biến nơng sản.
C. cơ khí.
D. dệt, may.
Câu 80. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 81. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 82. Cho bảng số liệu:

B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005


2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5


71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 83. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
Mã đề 000

B. Pu – sam – sao.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Pu – đen - đinh.
Trang 11/


Câu 84. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển

ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 4
C. 2
Câu 85. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao

D. 1

A. trên 2000m.
B. từ 1000 – 2000m.
C. dưới 1000m.
D. dưới 200m.
Câu 86. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 87. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 88. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.

D. nông thôn đang được hiện đại hóa.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
Mã đề 000

Trang 12/


A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 91. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 92. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.

Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
Câu 94. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là

D. Kon Tum

A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 95. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1


944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
B. Hoa Kì luôn xuất siêu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Hoa Kì luôn nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Mã đề 000


Trang 13/


B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
Câu 97. Để phân loại các đơ thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. lịch sử hình thành.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 98. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 99. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 100. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2

B. 330991 km2.


C. 329789 km2.

D. 331212 km2.

------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×