Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (62)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.42 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
Họ và tên: ............................................................................

A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 3. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.


Câu 4. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 5. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 6. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 7. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – sam – sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – đen - đinh.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
Mã đề 102

Trang 1/



A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 10. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394


93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng

Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
Câu 13. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 102

C. Lạng Sơn.

D. Lào Cai.

Trang 2/


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 1
C. 3
Câu 14. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao

D. 2

A. dưới 1000m.
B. từ 1000 – 2000m.

Câu 15. Nguyên nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do

D. trên 2000m.

C. dưới 200m.

A. khí nhà kính (CO2).
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. khí thải CFCs.
D. cháy rừng.
Câu 16. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 17. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Nghệ An.
Câu 19. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
Mã đề 102

C. Gia Lai.


D. Quảng Trị.
Trang 3/


A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
 Câu 20. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có cường độ yếu.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
D. có diện mưa bão rộng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 22. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. lịch sử hình thành.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 23. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí địa lí thuận lợi.

D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 24. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. cột.
C. đường.
Câu 26. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

D. trịn.

A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.

B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Mã đề 102

Trang 4/


C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 27. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:

B. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9


1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Hoa Kì ln xuất siêu.
Câu 29. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo

hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Mã đề 102

Trang 5/


D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 30. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 31. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có lồi người định cư khá sớm.
Câu 32. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.

C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 33. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 34. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hồng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 35. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Độ cao địa hình.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
D. Vĩ độ cao.
Câu 37. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. cải tạo đất phèn, mặn.

D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 38. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 102

Trang 6/


A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 39. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường sông và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
Câu 40. Cho biểu đồ:

B. đường hàng không và đường biển.
D. đường biển và đường sắt.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 41. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
Mã đề 102


B. Đồng bằng.
D. Các bán bình nguyên.
Trang 7/




Câu 42. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là

A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thôn
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thơn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 44. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.

Câu 46. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 48. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 49. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.
Câu 50. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Đà Nẵng .
B. Hà Nam

C. Hưng Yên.
D. Khánh Hòa.
Câu 52. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
Mã đề 102

Trang 8/


A. 329789 km2.
B. 330991 km2.
C. 331212 km2.
D. 331991 km2
Câu 53. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 54. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Trị.
D. Khánh Hòa.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 56. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.

B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 57. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Bông.
C. Thuốc lá.
Câu 58. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

D. Điều.

A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 59. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 60. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Câu 61. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.

D. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
Câu 62. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 102

Trang 9/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 63. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 64. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 66. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động

A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 67. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của hoa màu lương thực.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Mã đề 102

Trang 10/


Câu 68. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Indonesia.
C. Thái Lan.
D. Malaysia.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Cả.
B. Đồng Nai.
C. Mê Công.
D. Hồng.
Câu 70. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.

Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Nai.
C. Đồng Tháp.
Câu 72. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là

D. Long An.

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 73. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
B. Đất đai và khí hậu.
C. Trình độ thâm canh.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
Câu 75. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 76. Cho bảng số liệu:

B. thập niên 40 của thế kỷ XX.

D. nửa sau thế kỷ XX.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7


31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Mã đề 102

Trang 11/


Câu 77. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Trị
D. Quảng Ngãi.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. cơ khí.
D. dệt, may.

Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
Câu 80. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

C. Pu Sam Sao.

D. Con Voi.

A. tháng VI - X.
B. tháng IX - I.
C. tháng VII - X.
D. tháng X - XII.
Câu 81. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 82. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 83. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 84. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4


53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Cột.
Câu 85. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.

Câu 86. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
Mã đề 102

Trang 12/


B. số dân đơng nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
Câu 87. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 88. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 89. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 90. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía tây

C. Phía đơng
Câu 91. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là

D. Phía nam

A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 92. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. tập quán sản xuất.
C. khoa học kĩ thuật.
D. lực lượng lao động.
Câu 93. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 102

Trang 13/


A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 94. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.

B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 95. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. Tây Bắc.

A. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 96. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
C. đồng bằng.
Câu 97. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. núi cao.
D. đồi núi có độ cao trung bình.

A. cao dần từ tây bắc đến đơng nam.
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 99. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 100. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh .

B. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ tiêu dùng.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×