Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 105
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 2. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
D. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 4. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
Câu 5. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
20
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
53
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
42
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
Mã đề 105
Trang 1/
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nơng sản.
B. cơ khí.
C. dệt, may.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Giàu tài nguyên khống sản bậc nhất nước ta.
Câu 9. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Thuốc lá.
C. Chè.
D. Điều.
Câu 10. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. tập quán sản xuất.
C. khoa học kĩ thuật.
D. thị trường.
Câu 11. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – đen - đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – sam – sao.
Câu 12. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Lực lượng lao động phân bố không đều.
D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
Câu 14. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
Câu 16. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
D. Cao Bằng.
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. lịch sử hình thành.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 17. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
Mã đề 105
Trang 2/
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 18. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
D. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
Câu 19. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 20. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 21. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm
2005
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân (nghìn 82392
người)
86025
87860
89756
91714
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
29,7
31,5
32,2
33,9
27,1
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Hồng.
D. Cả.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
Mã đề 105
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Đà Nẵng.
Trang 3/
Câu 26. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
Câu 27. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường sông và đường biển.
D. đường biển và đường sắt.
Câu 28. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 29. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 331991 km2
Câu 30. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
C. 330991 km2.
D. 329789 km2.
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 31. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. từ 1000 – 2000m.
C. trên 2000m.
Câu 32. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
D. dưới 1000m.
A. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 33. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
B. nâng cao trình độ người lao động.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Mã đề 105
Trang 4/
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Miền.
Câu 35. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
D. Trịn.
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 36. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
B. Cây cơng nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 37. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 38. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 39. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. diện tích nhỏ nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Mã đề 105
Trang 5/
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 41. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 42. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía đơng
Câu 43. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
C. Phía nam
D. Phía tây
1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 45. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. khí nhà kính (CO2).
B. khí thải CFCs.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Mã đề 105
Trang 6/
D. cháy rừng.
Câu 46. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đơng Á
67230
125966
Đơng Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 47. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên
là
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hịa.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 48. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 49. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. đa dạng cây trồng, vật ni.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 50. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 51. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có diện mưa bão rộng.
C. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 52. Ngành ni trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 53. Cho biểu đồ:
Mã đề 105
Trang 7/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 54. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. cháy rừng, bão.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 55. Ngun nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
D. Vĩ độ cao.
Câu 56. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 58. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
A. Kiên Giang.
B. Quảng Trị.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 60. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
Mã đề 105
Trang 8/
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 61. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
Câu 63. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
D. Nghệ An.
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 64. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 65. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 66. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Myanma.
C. Indonesia.
Câu 67. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 105
D. Malaysia.
Trang 9/
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. miền.
C. trịn.
D. đường.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Long An.
C. Đồng Nai.
D. Đồng Tháp.
Câu 70. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 71. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 72. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 73. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
B. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
C. cải tạo đất phèn, mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
Câu 74. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 75. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
Mã đề 105
Trang 10/
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là biển tương đối kín.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
Câu 76. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hoá.
C. Hà Tĩnh.
Câu 77. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
D. Quảng Trị
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 79. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 80. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 81. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
C. Trình độ thâm canh.
Câu 82. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
B. Tập quán sản xuất.
D. Đất đai và khí hậu.
A. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
C. thấp dần từ tây sang đông.
Câu 83. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
A. tháng IX - I.
B. tháng VII - X.
C. tháng VI - X.
Câu 84. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
D. tháng X - XII.
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 85. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
Mã đề 105
Trang 11/
(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 86. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 87. Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Mã đề 105
Trang 12/
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 88. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 89. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
Câu 92. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ sản xuất.
Câu 93. 85% diện tích nước ta là địa hình
D. Pu Đen Đinh.
B. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ cơng.
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi có độ cao trung bình.
C. núi cao.
D. đồng bằng.
Câu 94. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Mã đề 105
Trang 13/
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 95. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 96. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
B. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 98. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 99. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Đà Nẵng .
C. Hưng n.
D. Khánh Hịa.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số
lớn thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 14/