Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (66)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.72 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 000

A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
 Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Quảng Ninh
B. Hải Phòng
C. Khánh Hịa
D. Huế
Câu 3: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.


C. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nông - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172


997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 5: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Mã đề 000

Trang 1/



Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
Câu 7: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
B. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
C. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
 Câu 8: Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
B. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
C. chịu tác động thường xun của gió mùa.
D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
 Câu 9: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng
sông Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. giao thơng thuận tiện hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
Câu 10: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 11: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?

A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
 Câu 12: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố 
rộng rãi là
A. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
B. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Mã đề 000

Trang 2/


Câu 14: Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).

B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản ni trồng


1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
Câu 17: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Mã đề 000

Trang 3/


D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.

Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004


24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở
nước ta?
A. Đà Lạt.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 20: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 21: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 22: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Phát triển giao thông vận tải.

D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
 Câu 23: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị không đáng kể trong nông nghiệp.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
Mã đề 000

Trang 4/


A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Ngun.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 25: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
D. có giá trị lớn về thủy điện.
Câu 26: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 27: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.

B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 28: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 29: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Thái Bình?
A. Sơng Cầu.
B. Sơng Kinh Thầy.
C. Sơng Đáy.
D. Sơng Thương.
Câu 31: Cho biểu đồ:

Mã đề 000

Trang 5/


Biểu đồ trên thể hiện
A. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

C. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 32: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 34: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 35: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Mã đề 000


Trang 6/


C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Dệt, may
Câu 37: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
Câu 38: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
Câu 39: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. vùng biển.
Câu 40: Nội thủy là
A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.

Câu 41: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
B. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 42: Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
Mã đề 000

Trang 7/


A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
 Câu 43: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Hố chất, giấy
C. Cơ khí, khai thác than
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
C. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 45: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
B. hướng nghiêng địa hình.

C. hệ quả của các vận động địa chất.
D. hướng các dãy núi.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)


46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 47: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta

A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Mã đề 000

Trang 8/

1


Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Mã.
Câu 50: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
D. tăng diện tích đất canh tác.
Câu 51: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.

C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 52: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4


2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
 Câu 53: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. nội thủy
D. vùng đặc quyền kinh tế
 Câu 54: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
Mã đề 000

Trang 9/



A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. sơng nhiều nước, giàu phù sa
D. lượng nước phân bố không đều trong năm
Câu 55: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 56: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 57: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.
B. 44,8%.
C. 38,5%.
D. 23,7%.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 59: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 60: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. vĩ độ địa lí.
D. địa hình.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Mơ Nông.
D. Kon Tum.
Câu 62: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Mã đề 000

Trang 10/


C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
B. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
D. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
Câu 64: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm cơng nghiệp.

B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 65: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
Câu 66: Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
Câu 67: Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. giáp Biển Đông.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 68: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
C. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 69: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
C. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng

nghiệp hóa nông thôn.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 70: Cho biểu đồ sau:
Mã đề 000

Trang 11/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
 Câu 71: Cho biểu đồ sau





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%, tăng
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
Câu 72: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.

Câu 73: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
B. thuế xuất khẩu cao.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 74: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. địa hình và hồn lưu khí quyển.
Mã đề 000

Trang 12/


C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 75: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Cao Bằng.
Câu 77: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.

D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 78: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65


3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 79: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
B. tây bắc.
C. tây nam.
D. đơng bắc.
Câu 80: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 81: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Mã đề 000


Trang 13/


D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 82: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9


Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.

A. miền.
B. cột.
C. kết hợp.
D. đường.
 Câu 83: Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 84: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Mã đề 000

Trang 14/


Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t


2005

2014

2005

20

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của

Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 85: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. tập trung theo mùa.
C. ít lồi q hiếm.
D. nhiều lồi đang cạn kiệt.
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 10 và 5.
D. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 87: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 88: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 89: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.

C. gió Tây khơ nóng.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 90: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
Mã đề 000

Trang 15/


D. than bùn.
Câu 91: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng
B. Long An.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 93: Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.

C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
Câu 94: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Tây bắc.
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Đơng Bắc.
Câu 95: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Chăn ni cịn kém phát triển.
Mã đề 000

Trang 16/


C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 97: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 98: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.

B. Sơn La.
C. Nghệ An.
D. Gia Lai.
Câu 99: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
 Câu 100: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
D. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 17/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×