Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 103
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. diện tích đất canh tác không lớn.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Câu 3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.
C. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 5. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 6. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. bào mịn, rửa trôi.
D. đất trượt, đá lở.
Câu 7. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. chống xói mịn, rửa trôi đất.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Mã đề 103
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Trang 1/
Câu 9. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 10. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 11. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 12. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 13. Nền nơng nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. năng suất lao động cao.
Câu 14. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
Mã đề 103
Trang 2/
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 15. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
D. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
Câu 18. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)
Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)
2010
5143
2728
5017
2013
6020
3216
6693
Mã đề 103
Trang 3/
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. An Giang.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. Đồn Tháp.
D. Kiên Giang.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 22. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm
Tỉ suất sinh thô ؉
Tỉ suất tử thô ؉
Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1970
33
15
1,8
1990
18
7
1,1
2005
12
6
0,6
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 23. Cho biểu đồ:
Mã đề 103
Trang 4/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 24. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn
Đồng bằng sông Hồng
1122
6760
Đồng bằng sông Cửu Long
4249
25246
Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. cao hơn.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. bằng nhau.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
B. Bảo Lộc.
C. Lâm Viên
D. Mơ Nông.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Xin-ga-po tăng ít nhất.
B. Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 29. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Mã đề 103
Trang 5/
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 30. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 31. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 33. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Cà Mau.
Câu 34. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Lao động có chun môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Mã đề 103
Trang 6/
Câu 36. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 39. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
Câu 41. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 42. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chưa sử dụng.
B. đất rừng ngập mặn.
C. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất nông nghiệp.
Câu 43. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
Mã đề 103
Trang 7/
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 44. Biển Đông nằm trong vùng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 45. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 246 m.
B. 305 100 m.
C. 305 120 m.
D. 305 580 m.
Câu 46. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 47. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 48. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 49. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 50. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. giàu tài ngun khống sản nhất cả nước.
Câu 51. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 52. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 103
Trang 8/
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. đường.
C. tròn.
D. miền.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Cầu Treo.
C. Bờ Y.
Câu 54. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
D. Lao Bảo.
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 55. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
B. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Câu 56. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. đồng bằng Nam Bộ.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 57. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
B. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 59. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Mã đề 103
Trang 9/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 61. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 62. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Câu 64. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tôm mực.
B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 65. Lãnh hải là vùng biển
Mã đề 103
Trang 10/
A. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
B. gần đất liền.
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 67. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
Câu 68. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
D. Đông Bắc.
Năm
1995
2000
2010
20
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
9
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
3
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 69. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 70. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
B. 101 người/km2.
Câu 71. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp
C. 110 người/km2.
D. 104 người/km2.
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 72. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Trung Quốc.
Câu 73. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
C. Địa hình cao và dốc.
D. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 74. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
Mã đề 103
Trang 11/
A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 75. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.
B. địa hình.
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 76. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
B. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. ngăn chặn nạn du canh du cư.
Câu 77. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mơ lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sơng Cửu Long.
Câu 79. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
Câu 81. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Mã đề 103
Trang 12/
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Yên Tử.
C. Nam Châu Lãnh.
D. Pu Hoạt.
Câu 86. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
B. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. địi hỏi ít lao động.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 88. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 91. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 92. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
Mã đề 103
Trang 13/
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 93. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 94. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 95. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất khác.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất mặn.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 97. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
Câu 98. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cà phê.
C. chè.
D. cao su.
Câu 99. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 100. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN
Mã đề 103
Trang 14/
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
------ HẾT ------
Mã đề 103
Trang 15/