Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (69)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.88 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sông Thu Bồn.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 2: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
 Câu 3: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng
sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thơng thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.


Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 5: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
D. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
 Câu 6: Cho biểu đồ sau

Mã đề 102

Trang 1/






Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.

B. Dệt, may
C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 8: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Mã đề 102

Trang 2/


B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
Câu 10: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây bắc.
B. đông nam.
C. đông bắc.
D. tây nam.
Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 12: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 13: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
Câu 14: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Nghệ An.
Mã đề 102

Trang 3/


Câu 16: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm


Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100


Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 17: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
 Câu 18: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. lãnh hải
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 20: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
Mã đề 102

Trang 4/



A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 21: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.
B. 38,5%.
C. 23,7%.
D. 44,8%.
Câu 23: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng


3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.

B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
 Câu 24: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị không đáng kể trong nông nghiệp.
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
C. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 25: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước
ta có
A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
Mã đề 102

Trang 5/


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005


2014

2005

20

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?

A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 27: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 28: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264


CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
 Câu 29: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là

A. sông nhiều nước, giàu phù sa
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
Câu 30: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Tây Nguyên
Mã đề 102

Trang 6/


C. Tây bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 31: Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 32: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 33: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 34: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là

A. than nâu.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. than bùn.
Câu 35: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 36: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 38: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. bán đảo Đông Dương, khu vực ơn đới.
Câu 39: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
Mã đề 102

Trang 7/



A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 40: Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 41: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 42: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)


15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Câu 43: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.

B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng biển.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở
nước ta?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Đà Lạt.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 46: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
Mã đề 102

Trang 8/


A. Mở rộng các sân bay quốc tế.
B. Phát triển giao thông vận tải.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
 Câu 47: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố 
rộng rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.

B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên mơn cao.
C. Nước ta có nguồn ngun liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
 Câu 48: Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
 Câu 49: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngồi
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 50: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 51: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 52: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 53: Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.

B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 54: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Mã đề 102

Trang 9/


B. giáp Biển Đông.
C. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 55: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. giúp bảo vệ vùng biển.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sông Kinh Thầy.
B. Sông Thương.
C. Sông Đáy.
D. Sông Cầu.
Câu 57: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.

Câu 58: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9


2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nơng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 102

Trang 10/



Câu 61: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Sơn La.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 62: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế Nhà nước.
 Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Quảng Ninh
C. Huế
D. Hải Phòng
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
Câu 65: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.

D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 66: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 102

Trang 11/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 67: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 68: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 69: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh

Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 71: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
B. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 72: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Tác động của địa hình.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 74: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
Mã đề 102
Trang 12/


A. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.

B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
Câu 76: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. tập trung theo mùa.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 77: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
 Câu 78: Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.

D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 79: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Mã đề 102

Trang 13/


B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 80: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
Câu 82: Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.

C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
Câu 83: Ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
Mã đề 102

Trang 14/


Câu 84: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Sóc Trăng
D. Long An.
Câu 86: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.

Câu 87: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
D. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
Câu 88: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6


Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 89: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
B. gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 102

Trang 15/

1


C. gió Tây khơ nóng.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 90: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 91: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 92: Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
Câu 93: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100


173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.
B. kết hợp.
C. cột.
D. đường.
Câu 94: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu

vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
D. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
Câu 95: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Mã đề 102

Trang 16/


C. tăng năng suất cây trồng.
D. tăng diện tích đất canh tác.
Câu 96: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sơng Thu Bồn.
Câu 98: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. địa hình.
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.

D. vĩ độ địa lí.
Câu 99: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hệ quả của các vận động địa chất.
B. hướng nghiêng địa hình.
C. hướng các dãy núi.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
 Câu 100: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, luyện kim
C. Cơ khí, khai thác than
D. Hố chất, giấy
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 17/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×