Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (72)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.84 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 105

A. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 3: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.


Câu 4: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. bán đảo Đông Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 5: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Cầu.
B. Sơng Kinh Thầy.
C. Sơng Thương.
D. Sông Đáy.
Mã đề 105

Trang 1/


Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Mã.

C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 9: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
D. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
Câu 11: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 12: Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
C. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 13: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005


2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6


2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
 Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
Mã đề 105

Trang 2/


A. Hải Phòng
B. Huế
C. Khánh Hòa
D. Quảng Ninh
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 16: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.

C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. giúp bảo vệ vùng biển.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 18: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
B. Sóc Trăng
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201


Nông - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Mã đề 105

Trang 3/


C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 21: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 22: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm


2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản ni trồng

1478,9

2728,3

3215,9


3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
Mã đề 105
Trang 4/


A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Tác động của địa hình.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 25: Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 26: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. ý thức của người tham gia giao thông kém.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.

D. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 27: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nơng.
 Câu 29: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm
B. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
C. sơng nhiều nước, giàu phù sa
D. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
 Câu 30: Cho biểu đồ

Mã đề 105

Trang 5/






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 31: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.
B. 44,8%.
C. 23,7%.
D. 38,5%.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 33: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 34: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. tỉ trọng hàng gia cơng lớn.
Câu 35: Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Mã đề 105

Trang 6/



B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 36: Cho biểu đồ sau





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 38: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
Mã đề 105


Trang 7/


B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 39: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 40: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước
ta có
A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 41: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 43: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?

A. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 44: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 46: Cho biểu đồ:

Mã đề 105

Trang 8/


Biểu đồ trên thể hiện
A. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 47: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.

C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 48: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937


2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 50: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
Mã đề 105

Trang 9/


C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
Câu 51: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.

D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 52: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít loài quý hiếm.
B. năng suất sinh học cao.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. tập trung theo mùa.
Câu 53: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
 Câu 54: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố 
rộng rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
 Câu 55: Ngun nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. giao thông thuận tiện hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Nguyên.

Câu 57: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc.
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây bắc.
Câu 58: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Phát triển giao thông vận tải.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Mã đề 105

Trang 10/


C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005


20

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.

Câu 60: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 61: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3


Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 62: Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 63: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
Mã đề 105

Trang 11/



C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Sơn La.
B. Nghệ An.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Gia Lai.
Câu 65: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Sơn La.
 Câu 67: Tiếp giáp với biển Đơng trên 3260km nên nước ta:
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
C. chịu tác động thường xun của gió mùa.
D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
 Câu 68: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, khai thác than
B. Hoá chất, giấy
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học

D. Cơ khí, luyện kim
Câu 69: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
Câu 70: Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 71: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Mã đề 105
Trang 12/


D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000


2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254


Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. cột.
C. kết hợp.
D. miền.
Câu 73: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
 Câu 74: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngồi

C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
Câu 75: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. hướng nghiêng địa hình.
C. hệ quả của các vận động địa chất.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 76: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đơng bắc.
B. tây nam.
C. tây bắc.
D. đơng nam.
Câu 77: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
D. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Mã đề 105

Trang 13/


Câu 78: Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
C. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.

D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
Câu 79: Ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 80: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
 Câu 81: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 82: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Mã đề 105

Trang 14/


D. địa hình và hồn lưu khí quyển.
Câu 83: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm


1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3


Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 84: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào

sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Đồng Nai.
 Câu 86: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
B. nội thủy
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 88: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Mã đề 105

Trang 15/

1


B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 89: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?

A. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
C. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 90: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.
C. gió Tây khơ nóng.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 91: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. dầu mỏ.
C. than nâu.
D. khí đốt.
Câu 92: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 93: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
B. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. có giá trị lớn về thủy điện.
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị loại 1 ở
nước ta?
A. Hải Phịng.

B. Thành phố  Hồ Chí Minh.
C. Đà Lạt.
D. Hà Nội.
Câu 95: Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đơng.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 96: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
Mã đề 105

Trang 16/


A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 97: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Da, giày.
D. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 98: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.

C. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 99: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 100: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí.
B. địa hình.
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. hoạt động của gió mùa
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 17/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×