Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (84)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.9 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 117

A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng biển.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngồi của lãnh hải.
Câu 2: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây bắc.
B. đông nam.
C. tây nam.
D. đông bắc.
Câu 3: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
B. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.


Câu 4: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 7: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 8: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
Mã đề 117

Trang 1/


A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 11: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
 Câu 12: Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
B. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
Câu 13: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng các dãy núi.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 14: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.

D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65


3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Mã đề 117

Trang 2/


C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
 Câu 16: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Hoá chất, giấy
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
C. Cơ khí, luyện kim
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sơng Thái Bình.

Câu 18: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
B. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi cơng.
C. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Dệt, may
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Da, giày.
Câu 20: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. địa hình và hồn lưu khí quyển.
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 22: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Tây Bắc Bộ.

B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
Mã đề 117

Trang 3/


D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
 Câu 25: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. giao thơng thuận tiện hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
 Câu 26: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 27: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.

D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
 Câu 28: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 29: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
Mã đề 117

Trang 4/


A. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
Câu 30: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Phát triển giao thông vận tải.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 32: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với

A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9


Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.

A. kết hợp.
B. đường.
C. cột.
D. miền.
Câu 34: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 35: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
Mã đề 117

Trang 5/


A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Đáy.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Thương.
D. Sông Cầu.
Câu 37: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
C. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.

Câu 38: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở
nước ta?
A. Hải Phịng.
B. Hà Nội.
C. Thành phố  Hồ Chí Minh.
D. Đà Lạt.
Câu 40: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0


5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?

Mã đề 117

Trang 6/


A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Mê Kơng.
Câu 42: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước
ta có
A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản.
Câu 43: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 44: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 65,1% - 13,1% - 21,8%.

D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 46: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
Câu 47: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
B. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Đắk Lắk.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Mã đề 117

Trang 7/


C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
 Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Huế

B. Khánh Hòa
C. Quảng Ninh
D. Hải Phịng
Câu 51: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 52: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
D. tăng năng suất cây trồng.
 Câu 53: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. sông nhiều nước, giàu phù sa
D. lượng nước phân bố không đều trong năm
Câu 54: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.

Câu 56: Cho biểu đồ sau:

Mã đề 117

Trang 8/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
Câu 58: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
Câu 59: Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.

D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 60: Cho biểu đồ

Mã đề 117

Trang 9/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Câu 61: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292


329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 62: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. nhiều lồi đang cạn kiệt.
C. ít loài quý hiếm.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn

nhất nước ta?
A. Nghệ An.
Mã đề 117

Trang 10/


B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Sơn La.
D. Gia Lai.
Câu 64: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1


1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 65: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.

Câu 66: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 67: Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
Câu 68: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Bình Định.
Mã đề 117

Trang 11/


C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
Câu 70: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. dầu mỏ.
B. than nâu.
C. than bùn.
D. khí đốt.

 Câu 71: Ngun nhân làm cho cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố 
rộng rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
Câu 72: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 73: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
 Câu 74: Cho biểu đồ

Mã đề 117

Trang 12/







Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 76: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001


Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4


445,3

Mã đề 117

Trang 13/

1


Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 78: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Kiên Giang.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4


Thủy sản ni trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 81: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 82: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Mã đề 117


Trang 14/


D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 84: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
 Câu 85: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. lãnh hải
D. nội thủy
Câu 86: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. giáp Biển Đông.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 87: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.

B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
C. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. do không ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 88: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng
B. Long An.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 90: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Tây bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
Mã đề 117

Trang 15/




Câu 91: Cho biểu đồ sau




Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?



A. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
B. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
Câu 92: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD


4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 93: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là

A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
Câu 94: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 95: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
Mã đề 117
Trang 16/


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 96: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí.
B. hoạt động của gió mùa
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. địa hình.
Câu 97: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 98: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do

A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 99: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.
B. 23,7%.
C. 38,5%.
D. 44,8%.
Câu 100: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 17/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×