Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (88)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.46 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 121

A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 2: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.


Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7


138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.
B. kết hợp.
Mã đề 121

Trang 1/


C. cột.
D. đường.
Câu 6: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 7: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây bắc.
B. Tây Nguyên
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Đơng Bắc.
Câu 8: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 9: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
B. hoạt động của gió mùa

C. vĩ độ địa lí.
D. địa hình.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị loại 1 ở
nước ta?
A. Hải Phịng.
B. Thành phố  Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
D. Đà Lạt.
Câu 11: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. ý thức của người tham gia giao thông kém.
C. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
D. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
 Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Huế
B. Hải Phòng
C. Quảng Ninh
D. Khánh Hòa
Câu 13: Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Mã đề 121

Trang 2/


Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc

vào Nam?
A. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Tác động của địa hình.
Câu 15: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 17: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Nghệ An.

 Câu 19: Cho biểu đồ

Mã đề 121

Trang 3/






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 20: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 21: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là

A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 23: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 24: Cho bản số liệu:
Mã đề 121

Trang 4/


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8


4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.

D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
Câu 25: Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 26: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303


4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.

D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
Mã đề 121

Trang 5/


D. Sơng Thái Bình.
Câu 29: Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
B. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 30: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 31: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.

B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Kinh Thầy.
B. Sông Cầu.
C. Sông Đáy.
D. Sông Thương.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
Mã đề 121

Trang 6/


A. Lâm Viên.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Kon Tum.
Câu 35: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013


2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản ni trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 36: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. tăng năng suất cây trồng.
D. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415


6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 38: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 39: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Mã đề 121

Trang 7/



D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
 Câu 40: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. giao thông thuận tiện hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
 Câu 41: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, luyện kim
B. Hố chất, giấy
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Nguyên.
Câu 43: Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
 Câu 44: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. tiếp giáp lãnh hải

D. nội thủy
Câu 45: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. nhiều lồi đang cạn kiệt.
C. ít loài quý hiếm.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulơ.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Da, giày.
 Câu 47: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
C. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Mã đề 121

Trang 8/


Câu 48: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
D. ôn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
 Câu 49: Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.

C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
 Câu 50: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
Câu 52: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước
ta có
A. nhiều tài ngun khống sản.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 53: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Mã đề 121

Trang 9/


B. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 54: Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 55: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng


1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 56: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
Mã đề 121

Trang 10/



A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng
B. Đồng Tháp.
C. Long An.
D. An Giang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 59: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 60: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng biển.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngồi của lãnh hải.
Câu 61: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?

A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 62: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Mã đề 121

Trang 11/


D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
C. Chăn nuôi cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 64: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
B. tây nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.
Câu 65: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. hướng các dãy núi.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hệ quả của các vận động địa chất.
Câu 66: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là

A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hịa.
Câu 67: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 68: Hiện tượng xói mịn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 69: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 121

Trang 12/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.

Câu 70: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khơ hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 71: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Thái Lan, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Gia Lai.
C. Sơn La.
D. Nghệ An.
Câu 73: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 74: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Mã đề 121

Trang 13/





Câu 75: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố 
rộng rãi là

A. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 76: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 77: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 78: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
 Câu 79: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác

C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 80: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)


1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
Câu 81: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Mã đề 121

Trang 14/


C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 82: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. dầu mỏ.
C. than nâu.

D. than bùn.
Câu 83: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 84: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
 Câu 86: Cho biểu đồ sau





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào

sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
Mã đề 121

Trang 15/


C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 88: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 89: Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. do không ở vị trí địa hình đón gió.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
Câu 90: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
D. 38,5%.
Câu 91: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 92: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. giáp Biển Đông.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 93: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0


375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.

Mã đề 121

Trang 16/

1


B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 94: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 95: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ mơi trường ven biển.
Câu 96: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
D. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 97: Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.
Câu 98: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 99: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Phát triển giao thơng vận tải.
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước
ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 17/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×