Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (95)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.98 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 104

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 2. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?


A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 4. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.

A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nơng nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Mã đề 104

Trang 1/


D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
 Câu 7. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.

C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 10. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. mùa khô sâu sắc kéo dài.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.

D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Mã đề 104

Trang 2/


C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên môn hóa.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 15. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
Câu 16. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.

B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 18. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. khí hậu – thủy văn.
C. sự phân bố dân cư.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 19. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 20. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
Câu 21. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 22. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Nam Châu Lãnh.
C. Pu Hoạt.
D. Phia Ya.
Câu 24. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
Mã đề 104
Trang 3/


A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
Câu 26. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.

D. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An
Câu 30. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
Mã đề 104

B. tiếp giáp lãnh hải.
Trang 4/


C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 31. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là

A. Campuchia.
B. Thái Lan.
C. Lào.
Câu 32. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Trung Quốc.

A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
D. diện tích đất canh tác khơng lớn.
Câu 33. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 34. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn


Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. bằng nhau.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. cao hơn.
D. thấp hơn.
Câu 36. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
Mã đề 104
Trang 5/


A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.

B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 40. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 41. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. đất trượt, đá lở.
C. địa hình Caxtơ.
D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 42. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. ngăn chặn nạn du canh du cư.
B. áp dụng biện pháp nơng lâm kết hợp.
C. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 44. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
C. chống xói mịn, rửa trơi đất.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 45. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 46. Cho biểu đồ:

Mã đề 104

Trang 6/


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 47. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 48. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 50. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.

A. sản xuất nhỏ, cơng cụ thủ cơng.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. năng suất lao động cao.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 104


Trang 7/


Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. miền.
C. cột.
D. đường.
Câu 52. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. An Giang.

C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
D. Đồn Tháp.
Câu 54. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đơng, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 2.
Câu 55. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. 4.

D. 3.

A. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 58. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì

A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Mã đề 104

Trang 8/


Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
Câu 60. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. Đắk Lắk.

A. đất chưa sử dụng.
B. đất rừng ngập mặn.
C. đất nông nghiệp.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 61. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 62. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.

C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Câu 63. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 104 người/km2.
C. 103 người/km2.
Câu 64. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

D. 110 người/km2.

A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 66. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Nam Trung bộ và Nam bộ.
B. Bắc bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 67. Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 100 m.

C. 305 580 m.
D. 305 246 m.
Câu 68. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 69. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
Mã đề 104

Trang 9/


A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 71. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995


2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8


24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 72. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. địi hỏi ít lao động.
C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 73. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 74. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
Câu 75. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.

C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 76. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
Mã đề 104

Trang 10/


A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
D. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
Câu 77. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất khác.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất mặn.
 Câu 78. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
Câu 79. Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Rừng ơn đới phổ biến.

C. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

B. Đất trồng đa dạng.
D. Khoáng sản nhiều loại.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015


292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 82. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 83. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4


120

88,6

69,6

115

519

954

Mã đề 104

Trang 11/


Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127


417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
Câu 84. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Cà Mau.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Câu 86. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.

B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 87. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 88. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18


7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 89. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
Mã đề 104

Trang 12/


Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
D. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 91. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 92. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 93. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có hai ngư trường trọng điểm.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 94. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 95. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015


Mã đề 104

Trang 13/


Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216


6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 96. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.

D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 97. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng ven biển.
Câu 98. Cho biểu đồ:

B. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên
Câu 100. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

C. Mơ Nơng.

A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Mã đề 104

D. Bảo Lộc.

Trang 14/



B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×