Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (101)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.82 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
Họ và tên: ............................................................................

A. Đất khác.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
Câu 2. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

D. Đất phù sa ngọt.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không


thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Cha Lo
C. Lao Bảo.
D. Bờ Y.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng n, Hải Phịng.
Câu 5. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp

B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng n, Phúc n.

A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 108

Trang 1/


A. Yên Tử.
B. Nam Châu Lãnh.
C. Phia Ya.
D. Pu Hoạt.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 8. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8


26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
B. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.

D. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây cơng nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
C. lượng mưa hằng năm lớn.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 12. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bến Tre.
Câu 13. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

D. Bình Thuận.

A. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 14. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Mã đề 108

Trang 2/


D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng

thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồn Tháp.
Tàu.
Câu 16. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của

D. Bà Rịa -Vũng

A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 18. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 19. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
C. diện tích đất canh tác khơng lớn.
D. mùa khơ sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 20. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?

A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Địa hình cao và dốc.
D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5


292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Câu 22. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 108

Trang 3/


A. sự thất thường của mùa khí hâu.
B. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
Câu 23. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. địa hình Caxtơ.
C. đất trượt, đá lở.
D. xâm thực, bồi tụ.

Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 25. Cho biểu đồ:

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 27. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
D. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
Câu 28. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
C. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.

Câu 29. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Mã đề 108

Trang 4/


B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 30. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Do vị trí địa lí.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 31. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. năng suất lao động cao.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 33. Cho biểu đồ:

B. Kon Tum, Gia Lai.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 34. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Mã đề 108

Trang 5/


C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 35. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 36. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 37. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 38. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
B. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
C. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 40. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 41. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Dân nông thôn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 42. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.

C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mơ lớn.
Câu 43. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Mã đề 108

B. Trình độ phát triển kinh tế.
Trang 6/


C. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 44. Biển Đơng nằm trong vùng:

D. Điều kiện tự nhiên.

A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
C. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 46. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 47. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nông
nghiệp của nước ta?
A. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Làm cho nơng nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
Câu 49. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Mã đề 108

Trang 7/


D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.

Câu 51. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 53. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 54. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 55. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. địi hỏi ít lao động.
B. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 56. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2

A. 101 người/km2.
B. 110 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 103 người/km2.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
Câu 58. Cho bảng số liệu:

B. Mơ Nông.

C. Lâm Viên

D. Đắk Lắk.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143


2728

5017

2013

6020

3216

6693

Mã đề 108

Trang 8/


2014

6333

3413

7825

2015

6582


3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 60. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sông Hồng

1122

6760


Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. bằng nhau.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. cao hơn.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
Câu 63. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)


Mã đề 108

Trang 9/


Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. cột.
D. trịn.
Câu 65. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –

Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 67. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. gần đất liền.
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 68. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990


18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
Mã đề 108

Trang 10/


A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng giảm

D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
 Câu 70. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 71. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 72. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 73. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chuyên dùng và thổ cư.
B. đất rừng ngập mặn.
C. đất chưa sử dụng.
D. đất nơng nghiệp.
Câu 74. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền

A. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Bắc bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
 Câu 76. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Mã đề 108

Trang 11/


C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 77. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 580 m.
C. 305 100 m.
D. 305 246 m.
Câu 78. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.

4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Rừng ôn đới phổ biến.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 81. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Mã đề 108

Trang 12/



B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên mơn hóa.
D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến cơng nghiệp.
Câu 83. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. sự phân bố dân cư.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 84. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nông, rộng.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 86. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Câu 87. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 88. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Trung Quốc.
C. Thái Lan.
D. Lào.
Câu 89. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
D. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
Câu 90. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. đồng bằng Nam Bộ.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
Câu 91. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
Câu 92. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Mã đề 108

D. Đông Bắc.

Trang 13/


B. ngăn chặn nạn du canh du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.

D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn


202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4


59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
Câu 94. Cây cơng nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. hồ tiêu.
Câu 95. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. cà phê.


A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 97. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
B. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
C. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 98. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 99. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 100. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
Mã đề 108

Trang 14/



A. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×