Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (107)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.91 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. điều hòa nguồn nước ngầm.
Câu 2. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người, hỏi
mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
Câu 4. Cho bảng số liệu:



B. 110 người/km2.

C. 104 người/km2.

D. 101 người/km2.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015


292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 5. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Thái Lan.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Pu Hoạt.
C. Phia Ya.
D. Yên Tử.
Câu 7. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt.

Câu 8. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là

D. Đất khác.

A. đồng bằng Nam Bộ.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. vùng thấp Tây Nguyên.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
Mã đề 114

Trang 1/


A. Đất trồng đa dạng.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Khống sản nhiều loại.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.

 Câu 12. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
Câu 13. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 14. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Mơ Nơng.
B. Lâm Viên
C. Bảo Lộc.
Câu 16. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. Đắk Lắk.

A. đất rừng ngập mặn.
B. đất nông nghiệp.
C. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 17. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 19. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Mã đề 114

Trang 2/


C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. tròn.
D. cột.
Câu 22. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 25. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nơng lâm kết hợp.
B. chống suy thối và ô nhiễm đất.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 26. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Mã đề 114

Trang 3/


B. Địa hình cao và dốc.
C. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
Câu 27. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2


91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417


751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. An Giang.
B. Đồn Tháp.
C. Kiên Giang.
Tàu.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Bà Rịa -Vũng

A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 31. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
Câu 32. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
Mã đề 114

Trang 4/


A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 35. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.

D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Câu 36. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013


6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 38. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:


Mã đề 114

Trang 5/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nơng.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nơng, hẹp.
Câu 40. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 41. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
Câu 42. Cho biểu đồ:

Mã đề 114

B. 305 246 m.


C. 305 100 m.

D. 305 580 m.

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 44. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 45. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
 Câu 46. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ

A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 48. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. diện tích đất canh tác khơng lớn.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 49. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 50. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Mã đề 114

Trang 7/



Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 52. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)


14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 53. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y

thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Kon Tum.
Câu 55. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hồng Liên Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 56. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 57. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 58. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

Mã đề 114

Trang 8/



A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 59. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 60. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
Câu 61. Biển Đông nằm trong vùng:
A. ôn đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
Câu 62. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

B. nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.

A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.

B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 63. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Mã đề 114

Trang 9/


D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 64. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 65. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Dân nông thôn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 66. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)


Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. thấp hơn.
C. bằng nhau.
D. cao hơn.
Câu 67. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. địi hỏi ít lao động.
B. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.

D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 69. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
B. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
Câu 70. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

Mã đề 114

Trang 10/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 71. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. địa hình Caxtơ.
C. xâm thực, bồi tụ.
D. đất trượt, đá lở.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.

D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 74. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Nam.
Câu 75. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. cao su.
Câu 76. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 77. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
Mã đề 114

Trang 11/


A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.

C. sản xuất đa dạng nông sản.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 80. Cho biểu đồ:

B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 81. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.

C. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 83. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 84. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005

Mã đề 114

Trang 12/


Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8


1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 85. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mơ lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?

A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 87. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bình Thuận.
D. Cà Mau.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Lao Bảo.
C. Cầu Treo.
Câu 89. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng ven biển.
Câu 90. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

D. Bờ Y.

B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Hồng.

A. năng suất lao động cao.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?

A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
Câu 92. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Mã đề 114

Trang 13/


C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 93. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 94. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 95. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
Câu 96. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở

miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 97. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 98. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
Mã đề 114

Trang 14/


A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 99. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.

C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 100. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. khí hậu – thủy văn.
C. sự phân bố dân cư.
D. địa hình.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×