Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiệnđại?
Họ và tên: ............................................................................
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Mơ Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Viên
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 4. Lãnh hải là vùng biển
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. gần đất liền.
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 5. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Mã đề 123
Trang 1/
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng n, Hải Phịng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 7. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.
B. địa hình.
C. khí hậu – thủy văn.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Đồn Tháp.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 12. Hiện nay giá nơng sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. sản xuất đa dạng nơng sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
Mã đề 123
Trang 2/
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 16. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 17. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
20
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
9
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
3
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Mã đề 123
B. Hà Nội, Hải Phịng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Trang 3/
Câu 19. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 20. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. ngăn chặn nạn du canh du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
Câu 21. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nơng nghiệp.
Câu 22. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất mặn.
D. Đất phèn.
Câu 23. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 24. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 25. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Mã đề 123
Trang 4/
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 26. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 27. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Campuchia.
D. Trung Quốc.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. tròn.
D. cột.
Câu 30. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 31. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
B. Điều kiện tự nhiên.
D. Tính chất của nền kinh tế.
A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 32. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Câu 33. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp
Mã đề 123
Trang 5/
A. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 34. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 35. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nơng.
D. vùng biển nơng, rộng.
Câu 37. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 38. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. bào mịn, rửa trơi.
D. đất trượt, đá lở.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
B. Bờ Y.
C. Cha Lo
Câu 40. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
D. Cầu Treo.
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 41. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
Câu 43. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Mã đề 123
Trang 6/
B. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 45. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nông.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
B. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Câu 48. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
B. Kon Tum, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)
Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)
2010
5143
2728
5017
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Mã đề 123
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Trang 7/
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 52. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 54. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Mã đề 123
Trang 8/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 55. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. năng suất lao động cao.
Câu 56. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 57. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn
Đồng bằng sông Hồng
1122
6760
Đồng bằng sông Cửu Long
4249
25246
Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. bằng nhau.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. cao hơn.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Yên Tử.
Câu 60. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
C. Nam Châu Lãnh.
D. Pu Hoạt.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 61. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
Câu 62. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
Mã đề 123
Trang 9/
A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mơ lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 63. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 64. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
Câu 65. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 66. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 104 người/km2.
Câu 67. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
D. 110 người/km2.
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. diện tích đất canh tác khơng lớn.
Câu 68. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. cao su.
C. hồ tiêu.
D. cà phê.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 70. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Câu 71. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Mã đề 123
Trang 10/
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 72. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 100 m.
C. 305 246 m.
Câu 73. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
D. 305 580 m.
A. đồng bằng Nam Bộ.
B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 74. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
Câu 75. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
B. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
C. địi hỏi ít lao động.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 76. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 78. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 79. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Do vị trí địa lí.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 80. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 81. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
Mã đề 123
Trang 11/
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
Câu 82. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nơng, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 83. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 85. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 86. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm
Tỉ suất sinh thô ؉
Tỉ suất tử thô ؉
Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1970
33
15
1,8
1990
18
7
1,1
2005
12
6
0,6
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Rừng ôn đới phổ biến.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 88. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
Mã đề 123
Trang 12/
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 89. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 90. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
Câu 91. Cho biểu đồ:
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. Bến Tre.
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 92. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 94. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. mùa khô sâu sắc kéo dài.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 95. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Tam Đảo.
Câu 96. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
Mã đề 123
Trang 13/
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thơng tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 97. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 98. Cho biểu đồ:
B. Tây Bắc
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
C. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 99. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 100. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến
nơng nghiệp của nước ta?
A. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
------ HẾT -----Mã đề 123
Trang 14/