Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (118)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.8 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
Họ và tên: ............................................................................

A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 2. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 3. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.


C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 4. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 5. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 6. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – đen - đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – sam – sao.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây cơng
nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 9. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta

D. Kon Tum


A. có lồi người định cư khá sớm.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 10. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

Mã đề 107

Trang 1/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Quảng Ninh.
Câu 12. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

C. Cao Bằng.

D. Lạng Sơn.

A. tháng VII - X.
B. tháng VI - X.

C. tháng IX - I.
D. tháng X - XII.
Câu 13. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 15. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
C. cải tạo đất phèn, mặn.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 16. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 17. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
Mã đề 107

Trang 2/


A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.

B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 18. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 19. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 20. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012


2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3


76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột chồng.
Câu 22. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 23. Ngành ni trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
Mã đề 107

Trang 3/


D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 24. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 25. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có

A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 26. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. số dân đơng nhất.
Câu 27. Ngun nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
Câu 28. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 29. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 30. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 31. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Mã đề 107

B. Hà Nội, Đà Nẵng.
Trang 4/


C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
Câu 35. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:

D. Con Voi.


A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 36. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
Câu 37. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hố.
C. Quảng Trị
D. Hà Tĩnh.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Đồng Tháp.
Câu 39. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

C. Lâm Đồng.

D. Long An.


A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. khí nhà kính (CO2).
C. khí thải CFCs.
Mã đề 107

Trang 5/


D. cháy rừng.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. dệt, may.
Câu 41. 85% diện tích nước ta là địa hình

B. chế biến nơng sản.
D. cơ khí.

A. đồng bằng.
B. đồi núi có độ cao trung bình.
C. đồi núi thấp.
D. núi cao.
Câu 42. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 43. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.

C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 44. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714


Tỉ lệ dân thành thị

29,7

31,5

32,2

33,9

Mã đề 107

2005

27,1

Trang 6/


(%)
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 46. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 47. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 48. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 49. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ kinh doanh .
Câu 50. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 51. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Mã đề 107

Trang 7/



A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. cháy rừng, bão.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 52. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 55. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 56. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 57. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.

B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
Mã đề 107

Trang 8/


Câu 58. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.
Câu 59. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 60. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 61. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.

B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
 Câu 62. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. ít đi vào đất liền.
C. có cường độ yếu.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 63. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. lịch sử hình thành.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 64. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 107

Trang 9/


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.

Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1


B. 2
C. 4
D. 3
Câu 65. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là

A. kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 66. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 67. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
C. Trình độ thâm canh.
Câu 68. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. Tập quán sản xuất.
D. Đất đai và khí hậu.

A. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.

C. thấp dần từ tây sang đông.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Mã đề 107

B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Trang 10/


C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 70. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 71. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.

Câu 73. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 74. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
C. 329789 km2.
D. 331991 km2
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
Câu 76. Cho bảng số liệu:
Mã đề 107

B. Đà Nẵng .

C. Khánh Hòa.

D. Hưng Yên.

Trang 11/


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005


2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6


2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. tròn.
C. đường.
D. miền.
Câu 77. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20


Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3


42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
Câu 78. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
Câu 79. Cho bảng số liệu sau:

B. lãnh hải.
D. nội thủy.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9


1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 80. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?

Mã đề 107

Trang 12/


A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Myanma.
D. Thái Lan.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 82. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Thuốc lá.
C. Bông.
D. Điều.
Câu 83. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 84. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.

C. Biên Hịa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 85. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 86. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
B. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 87. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 88. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 89. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngồi ở vùng Dun hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?

A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
Câu 91. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
Mã đề 107

D. Phú n.
Trang 13/


A. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 92. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía đơng
B. Phía tây
C. Phía nam
Câu 93. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao

D. Phía bắc

A. dưới 1000m.
B. dưới 200m.
C. từ 1000 – 2000m.
D. trên 2000m.
Câu 94. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường biển và đường sắt.
B. đường hàng không và đường biển.

C. đường sông và đường biển.
D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Đồng Nai.
C. Hồng.
D. Cả.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 97. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 98. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 99. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Vĩ độ cao.
C. Độ cao địa hình.
D. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
Câu 100. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.

B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×