Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khơ
là
Họ và tên: ............................................................................
A. cháy rừng.
B. diện tích đất mặn và phèn lớn.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 2. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 3. Cho biểu đồ:
B. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm
dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D. Các đồng bằng sơng Mã, sơng Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
Câu 5. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Mã đề 000
Trang 1/
C. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
Câu 6. Vai trị của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Cả 03 phương án trên.
B. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 7. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận xét
nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm
2000
2005
2010
2014
Than (Triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện (tỉ KWh)
26,7
52,1
91,7
141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng than, dầu thơ, điện liên tục tăng lên.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
D. biểu đồ miền
Câu 10. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của cơng nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 11. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nơng nghiệp?
Mã đề 000
Trang 2/
A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Sử dụng các cơng nghệ sản xuất mới.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.
Câu 13. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 14. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 15. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 16. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. chè.
C. cà phê.
Câu 17. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
D. cao su.
A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 18. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 19. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 20. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Mã đề 000
Trang 3/
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 21. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 23. Cho biểu đồ:
B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 24. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Mã đề 000
2000
2005
Trang 4/
Nông – lâm – ngư ngiệp
63717,0
76888,0
Công nghiệp – xây dựng
96913,0
157867,0
Dịch vụ
113036,0
158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 26. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
Câu 27. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. lãnh hải.
C. nội thuỷ.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 28. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
Câu 29. Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Mã đề 000
Trang 5/
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Nha Trang.
Câu 31. Dựa vào bảng số liệu:
C. Lạng Sơn.
D. Điện Biên Phủ.
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 32. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Nguồn nước.
C. Đất đai.
D. Địa hình.
Câu 33. Điểm nào sau đây khơng đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây cơng nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Mã đề 000
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Trang 6/
Câu 35. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
D. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 36. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Nguồn nước dồi dào.
B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
D. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
Câu 37. Tây Ngun có thể phát triển được cây chè là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. có nguồn nước phong phú.
Câu 38. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 39. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Đại Tây Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Thái Bình Dương .
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
D. Ấn Độ Dương .
A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
Câu 41. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 42. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thác Mơ.
B. Thủ Đức.
C. Cần Đơn.
Câu 43. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
D. Trị An.
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 44. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Mã đề 000
Trang 7/
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
Câu 45. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Câu 46. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
Câu 47. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
Câu 48. Cho biểu đồ:
B. tây ôn đới.
C. mậu dịch.
D. đông cực.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Tên biểu đồ.
C. Bản chú giải.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 49. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. đầm phá.
C. các vùng vịnh nước sâu.
D. cồn cát.
Câu 50. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
Câu 51. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Thái Lan.
Mã đề 000
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Trang 8/
Câu 52. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Dễ thực hiện cơ giới hố, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 53. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 54. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 329789 km2.
C. 331212 km2.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
D. 330991 km2.
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 56. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 57. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 58. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
B. cơng nghiệp năng lượng
C. hóa chất.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 59. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 60. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường chuyên mơn hố sản xuất.
Mã đề 000
Trang 9/
Câu 61. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 62. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
B. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 63. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
Câu 64. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. điện lực.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 65. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
Câu 66. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B. việc phát triển giáo dục và y tế.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 67. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 68. Cho bảng số liệu sau:
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2014
Tổng số
192087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
396733,6
456775,7
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
135137,2
156796,1
Dịch vụ nông
nghiệp
3136,6
3362,3
8292,0
8648,2
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
Mã đề 000
Trang 10/
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 69. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Chảy.
C. Sơng Hồng.
Câu 70. Địa hình bán bình ngun ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
D. Sông Đà.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 71. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Tỉ trọng ngành chăn ni trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 73. Ngành nào sau đây không được xem là ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Hóa chất
C. Năng lượng
Câu 74. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Luyện kim
A. vùng trung du.
B. vùng đồi núi.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng bán bình nguyên.
Câu 75. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
D. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
B. Khơng có dân cư sinh sống.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Chun sản xuất cơng nghiệp.
Câu 77. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Mã đề 000
Trang 11/
Năm
Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)
Độ che phủ
1943
14,3
14,3
0
43,8
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 79. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 80. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bơng, thịt lợn.
B. lương thực, thịt bị, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, chè, thịt lợn.
Câu 81. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
B. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
D. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 82. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
Câu 83. Cho bảng số liệu:
B. Hoa Trung.
C. Đông Bắc.
D. Hoa Nam.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Mã đề 000
Trang 12/
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 84. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 85. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 87. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 88. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 89. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
Mã đề 000
Trang 13/
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
Câu 90. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng duyên hải.
B. miền đồi trung du.
C. đồng bằng châu thổ.
D. đồi núi.
Câu 91. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. đường.
B. cột chồng.
C. miền.
D. kết hợp.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Đắk Lắk.
C. Điện Biên.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
D. Nghệ An.
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 94. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
Mã đề 000
Trang 14/
Câu 95. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 96. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 97. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
B. Du lịch và kinh tế biển.
C. Khai thác than và thủy điện.
D. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
Câu 98. Thời tiết nóng khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
C. Gió Đơng Nam
D. Gió phơn Tây nam
Câu 99. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
Câu 100. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
------ HẾT ------
Mã đề 000
Trang 15/