Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (124)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.54 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 105

A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
Câu 2. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. số dân của đô thị
C. chức năng đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.


C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 4. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xố bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
B. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hồn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
D. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 5. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Đất đai.
C. Khí hậu.
Câu 6. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?

D. Nguồn nước.

A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.

C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
Mã đề 105

B. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, chè, thịt lợn.
Trang 1/


Câu 9. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
Câu 10. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
B. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 12. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 13. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 14. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Hồng.
C. Sông Chảy.
Câu 15. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là

D. Sông Đà.

A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 16. Đây khơng phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Khai thác than và thủy điện.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 17. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
C. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
D. Cả 03 phương án trên.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.

C. Có các ơ trũng ngập nước.
Mã đề 105

Trang 2/


D. Là đồng bằng châu thổ sông.
Câu 19. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
 Câu 21. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
C. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 22. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Các ngành tiểu thủ cơng nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 23. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
Mã đề 105

Trang 3/


C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 24. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khơ là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. cháy rừng.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 25. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
C. đồi núi.
Câu 26. Cho biểu đồ:

B. miền đồi trung du.
D. đồng bằng duyên hải.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ

THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 27. Công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thác Mơ.
B. Thủ Đức.
C. Trị An.
Câu 28. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
Câu 29. Cho bảng số liệu:

D. Cần Đơn.

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
D. kinh tế Nhà nước

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Mã đề 105

Trang 4/



Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0


2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
Câu 30. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 31. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4


2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

Mã đề 105

Trang 5/


2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 32. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 33. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. nội thủy.
Câu 34. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 35. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
Câu 36. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
Câu 37. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. giữa mùa gió Tây Nam.

Câu 38. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
C. ô nhiễm môi trường.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 40. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Mã đề 105

Trang 6/


B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 42. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.

Câu 43. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6


456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .

Câu 44. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
Câu 46. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
Mã đề 105

Trang 7/


B. việc phát triển giáo dục và y tế.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 47. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp


63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 48. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.

C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Mã đề 105

Trang 8/


C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 52. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
Câu 53. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 54. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
B. miền.
C. đường.
Câu 55. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do

D. kết hợp.


A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. có nguồn nước phong phú.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 56. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
Câu 57. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8


41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Mã đề 105

Trang 9/


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.

C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 58. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
D. Quy mơ dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 59. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Độ cao của cột.
C. Khoảng cách năm.
D. Tên biểu đồ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Điện Biên.
Câu 61. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
Câu 62. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 63. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 64. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
Mã đề 105

Trang 10/


A. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
B. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 65. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 66. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía đơng và đông nam đồng bằng sông Hồng
Câu 67. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.

Câu 68. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104


1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809


11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 69. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 70. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
Mã đề 105

Trang 11/


C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 71. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.

B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Làm cho nơng nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 72. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp


2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Cột.
C. Miền.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. Kết hợp.

A. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
Câu 75. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 76. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại

gió nào gây ra?
A. Gió phơn Tây nam
B. Gió Đơng Nam
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
Câu 77. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Mã đề 105

Trang 12/


B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 78. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió
A. đông cực.
B. tây ôn đới.
C. mậu dịch.
D. mùa.
Câu 79. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 331212 km2.
C. 330991 km2.
Câu 80. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là

D. 329789 km2.


A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 81. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. nội thuỷ.
Câu 82. Cho biểu đồ

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 83. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Đại Tây Dương .
D. Ấn Độ Dương .
Câu 84. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. đầm phá.
C. cồn cát.
D. các tam giác châu.
Câu 85. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.

B. cà phê.
C. chè.
D. hồ tiêu.
Câu 86. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
Mã đề 105

Trang 13/


A. điện lực.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 87. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 88. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Luyện kim
C. Hóa chất
D. Năng lượng
Câu 89. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 90. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Lạng Sơn.
C. Nha Trang.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

D. Điện Biên Phủ.

A. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
B. Có các con đường xun qua biên giới các nước.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 93. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hố.
Câu 94. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.

Câu 95. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp năng lượng
D. điện tử - tin học.
Câu 96. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
C. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
D. Ngành chăn ni đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Mã đề 105

Trang 14/


Câu 97. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
C. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 98. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồi núi.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng trung du.
D. vùng đồng bằng.
Câu 99. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.

C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
 Câu 100. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 
2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)


7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền

B. biểu đồ cột


C. biểu đồ đường

D. biểu đồ kết hợp

------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×