Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (131)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.94 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 113

A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 3. Tây Ngun có thể phát triển được cây chè là do
A. có nguồn nước phong phú.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.


D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 4. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát triển
của vùng là
A. Trị An.
B. Thác Mơ.
C. Cần Đơn.
D. Thủ Đức.
Câu 5. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận xét
nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 6. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 329789 km2.
B. 330991 km2.
C. 331212 km2.
Câu 7. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. 331991 km2

A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Câu 8. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.

D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Mã đề 113

Trang 1/


Câu 9. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 10. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 11. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 12. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
B. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Cà Mau.

C. Lạng Sơn.
Câu 14. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Điện Biên Phủ.

A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 16. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thơn với đơ thị.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ


1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

Mã đề 113

 

Trang 2/


2000

10,9


9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 18. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 19. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.

B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
Câu 20. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
C. Gió phơn Tây nam
D. Gió Đơng Nam
Câu 21. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 22. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 23. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
Câu 24. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Mã đề 113

Trang 3/


Số dân thành thị

14,9


18,7

22,3

26,5

A. cột chồng.
B. đường.
C. miền.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

30,3

D. kết hợp.

A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 26. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. cồn cát.
C. đầm phá.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
 Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.

Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6

16,3


16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
Câu 29. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là

D. biểu đồ cột


A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
D. Quy mơ dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. cháy rừng.
B. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Câu 32. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
Câu 33. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
Mã đề 113

Trang 4/


A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng châu thổ.
D. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.

Câu 34. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
B. số dân của đô thị
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 35. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. ơ nhiễm mơi trường.
C. khó khăn cho việc khai thác tài ngun.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 36. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 37. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số


192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông

nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều tăng .
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
Câu 38. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 39. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Nguồn nước dồi dào.
Mã đề 113

Trang 5/





Câu 40. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :

A. Năng lượng
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 41. Cho bảng số liệu sau:

B. Hóa chất
D. Luyện kim

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1


44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 42. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
 Câu 43. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. Tây Ngun với mùa khơ sâu sắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 44. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9


2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
Mã đề 113

Trang 6/



A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 45. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 46. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 47. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
Câu 48. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?

D. Đất đai.

A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 49. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Độ cao của cột.
Câu 50. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

C. Bản chú giải.

D. Tên biểu đồ.

A. Thái Bình Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Bắc Băng Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
Mã đề 113

Trang 7/


D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 52. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Lô.

C. Sông Chảy.
D. Sông Đà.
Câu 53. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. thềm lục địa.
Câu 54. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sông.
B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 55. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 56. Cho biểu đồ:

B. công nghiệp năng lượng
D. điện tử - tin học.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.

C. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 57. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Mã đề 113

Trang 8/


Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0


158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 58. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 59. Đây khơng phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Du lịch và kinh tế biển.
C. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 60. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 61. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
Mã đề 113

Trang 9/



A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 62. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
D. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hông.
Câu 63. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. nội thuỷ.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 64. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 65. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. đơng cực.
C. tây ôn đới.
D. mậu dịch.
Câu 66. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.

C. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
D. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
Câu 67. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 69. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 70. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
Mã đề 113

Trang 10/


Câu 71. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:

A. miền đồi trung du.
C. đồng bằng châu thổ.
Câu 72. Cho bảng số liệu:

B. đồi núi.
D. đồng bằng duyên hải.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1


2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 73. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 74. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
B. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
C. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 75. Cây cơng nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cà phê.
C. cao su.
D. chè.

Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Nghệ An.
C. Điện Biên.
Câu 77. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

D. Thanh Hóa.

A. Hoa Trung.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
Câu 78. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế là

D. Đơng Bắc.

A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
D. kinh tế ngồi Nhà nước.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Các đồng bằng sơng Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Mã đề 113

Trang 11/


D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.

Câu 80. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 81. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 82. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
D. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.

Câu 83. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
C. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 84. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

Trang 12/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 85. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 86. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 87. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.

C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
Câu 88. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hồn thiện.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 89. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bông, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, chè, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
Mã đề 113

B. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Chun sản xuất cơng nghiệp.
Trang 13/


Câu 91. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 92. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

B. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. điện lực.


A. vùng đồi núi.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng trung du.
D. vùng đồng bằng.
Câu 93. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 94. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 95. Dựa vào bảng số liệu:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng


Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634


2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây công nghiệp.

Câu 96. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Mã đề 113

Trang 14/


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
Câu 97. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
Câu 98. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 99. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Đồn bằn Sông Hồng
Câu 100. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
------ HẾT -----Mã đề 113

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×