Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 119
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 2. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế cá thể.
Câu 3. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 4. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. đầm phá.
B. cồn cát.
C. các tam giác châu.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 5. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồn bằn Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 7. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 8. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
Câu 9. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
D. Hoa Trung.
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Câu 10. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thủ Đức.
B. Cần Đơn.
C. Trị An.
Câu 11. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
Mã đề 119
D. Thác Mơ.
Trang 1/
A. giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 12. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 13. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 14. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Hóa chất
Câu 15. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thuỷ.
Câu 16. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. lãnh hải.
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 17. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)
Độ che phủ
1943
14,3
14,3
0
43,8
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
Mã đề 119
Trang 2/
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
Câu 19. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Cơ sở vật chất ngày càng hồn thiện.
Câu 20. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 21. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 22. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
B. Bản chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Độ cao của cột.
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Mã đề 119
Trang 3/
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 24. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm
2000
2005
2010
2014
Than (Triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện (tỉ KWh)
26,7
52,1
91,7
141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
Câu 27. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2005
Mã đề 119
Tổng số
3466,8
Chia ra
Khai thác
Ni trồng
1987,9
1478,9
Trang 4/
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 28. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 29. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, chè, thịt lợn.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 30. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. điện lực.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 32. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. cháy rừng.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. diện tích đất mặn và phèn lớn.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 33. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 34. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
C. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Mã đề 119
Trang 5/
D. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
Câu 35. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường chuyên mơn hố sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 36. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 37. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 38. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 39. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 40. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Mã đề 119
Trang 6/
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2000
2005
Nông – lâm – ngư ngiệp
63717,0
76888,0
Công nghiệp – xây dựng
96913,0
157867,0
Dịch vụ
113036,0
158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 42. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 43. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 44. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 45. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. vấn đề giải quyết việc làm.
B. việc phát triển giáo dục và y tế.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 46. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Mã đề 119
Trang 7/
C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
Câu 47. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 48. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 49. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. ô nhiễm môi trường.
C. khó khăn cho việc khai thác tài ngun.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 50. Sơng ngòi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 51. Cho biểu đồ
Mã đề 119
Trang 8/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 53. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 54. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Là đồng bằng châu thổ sơng.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 55. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
B. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
C. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 56. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 57. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mậu dịch.
Mã đề 119
B. đông cực.
C. tây ôn đới.
D. mùa.
Trang 9/
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 59. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Thái Bình Dương .
Câu 60. Cho biểu đồ:
B. Bắc Băng Dương .
C. Đại Tây Dương .
D. Ấn Độ Dương .
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 62. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 330991 km2.
C. 331212 km2.
D. 329789 km2.
Câu 63. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Lô.
D. Sông Chảy.
Câu 64. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Mã đề 119
Trang 10/
Câu 65. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 66. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có nguồn nước phong phú.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 67. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 68. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ miền
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
D. biểu đồ cột
Câu 69. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Đơng Nam
B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
C. Gió phơn Tây nam
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 70. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Địa hình.
Câu 71. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
D. Nguồn nước.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 72. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Mã đề 119
Trang 11/
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây công nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
D. Kết hợp.
A. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
B. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 75. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Chun sản xuất cơng nghiệp.
B. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
Câu 77. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 78. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. kết hợp.
B. đường.
C. cột chồng.
D. miền.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Lạng Sơn.
C. Cà Mau.
D. Nha Trang.
Câu 80. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
Mã đề 119
Trang 12/
Câu 81. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng bán bình nguyên.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng trung du.
D. vùng đồi núi.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 83. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 84. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
Câu 85. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. cao su.
Câu 86. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 87. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác than và thủy điện.
B. Du lịch và kinh tế biển.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 88. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
C. công nghiệp năng lượng
Câu 89. Cho bảng số liệu sau:
B. hóa chất.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2014
Tổng số
192087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
396733,6
456775,7
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
135137,2
156796,1
Dịch vụ nông
nghiệp
3136,6
3362,3
8292,0
8648,2
Mã đề 119
Trang 13/
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 90. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 91. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nông - lâm kết hợp.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 92. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 93. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Câu 94. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khống sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng duyên hải.
B. đồng bằng châu thổ.
C. đồi núi.
D. miền đồi trung du.
Câu 95. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Công nghiệp dệt may, giày da.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
Câu 97. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
D. Điện Biên.
A. chức năng đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 98. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Câu 99. Cho biểu đồ:
Mã đề 119
Trang 14/
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Câu 100. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
D. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
------ HẾT ------
Mã đề 119
Trang 15/