Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ đồng
là
Họ và tên: ............................................................................
A. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hịa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 2: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm
1986
1990
1995
2000
2005
Nông – lâm –
ngư nghiệp
49,5
45,6
32,6
23,4
16,8
Công nghiệp –
xây dựng
21,5
22,7
25,4
32,7
39,3
Dịch vụ
29
31,7
42
43,9
42,9
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Cột kết hợp đường
C. Cột.
D. Miền
Câu 4: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hịn La.
C. Chu Lai.
D. Vũng Áng.
Câu 6: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
Mã đề 000
Trang 1/
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 7: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 8: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 9: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, khơ và trời quang mây.
B. lạnh và ẩm.
C. nóng và khô.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 11: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
C. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 12: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
Mã đề 000
Trang 2/
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
Câu 13: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2014
Tỉ lệ tăng dân số
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ trịn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 14: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. cơ cấu dân số.
C. mức gia tăng dân số.
D. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
Câu 16: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
Câu 17: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 18: Tỉ lệ dân thành thị và nông thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
Mã đề 000
Trang 3/
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 20: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Dung Quất.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Điệp.
Câu 22: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long,
nguyên nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
Câu 23: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
Câu 24: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nơng nghiệp
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
Câu 25: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 26: Cho biểu đồ:
Mã đề 000
Trang 4/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Ngãi.
C. Vinh.
D. Hạ Long.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 29: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
Câu 30: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sơng Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. thau chua và rửa mặn đất đai.
C. tăng cường phù sa cho đất.
D. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 31: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. phát triển thủy lợi.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Mã đề 000
Trang 5/
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 32: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
Câu 33: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 34: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 35: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 37: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.
Mã đề 000
Trang 6/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 38: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. không tăng.
B. tăng nhanh.
C. giảm xuống.
D. tăng chậm.
Câu 39: Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. sản lượng lúa không cao.
C. số dân rất đông.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Giang.
D. Phú Thọ.
Câu 41: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 42: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 43: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 44: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Mã đề 000
Trang 7/
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. 33,1%.
B. 36,1%.
C. 30,1%.
D. 33,2%.
Câu 45: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 46: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Câu 47: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. gió mùa mùa Đông.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. lượng mưa.
D. số giờ nắng.
Câu 48: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. chế biến gỗ và lâm sản khác.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 50: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 51: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Mã đề 000
Trang 8/
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 53: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 54: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
C. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Câu 55: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 57: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 59: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
Mã đề 000
Trang 9/
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 60: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. có thềm lục địa mở rộng.
D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 61: Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. vùng nội chí tuyến.
C. khu vực xích đạo.
D. phạm vi bán cầu Bắc.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Kon Tum
D. Gia Lai.
Câu 63: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 64: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Phát triển cơng nghiệp chế biến.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 65: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 66: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 67: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. giảm lao động thủ công.
Mã đề 000
Trang 10/
C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
Câu 68: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 69: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Đồng Nai.
C. Sơng Hồng.
D. Sơng Cả.
Câu 71: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. có nhiều của sơng đổ ra biển.
D. khơng có đê bao quanh.
Câu 73: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
B. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 74: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 75: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Mã đề 000
Trang 11/
D. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
Câu 76: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Ôn đới hải dương.
B. Cực lục địa.
C. Xích đạo lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 77: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 81: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Bản chú giải.
Mã đề 000
Trang 12/
C. Tên biểu đồ.
D. Khoảng cách năm.
Câu 82: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Phú Yên.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hoà.
D. Ninh Thuận.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Có đê ven sông ngăn lũ.
Câu 84: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 85: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. cấu trúc địa chất phức tạp.
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 86: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
D. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
Câu 87: Phần lớn diện tích lưu vực sông Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 88: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 89: Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Đông bắc
C. Tây bắc
D. Trường sơn Nam
Mã đề 000
Trang 13/
Câu 90: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Hoành Sơn.
Câu 91: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
Câu 93: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 94: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 95: Dựa vào biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Mã đề 000
Trang 14/
Câu 96: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
D. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Chảy.
B. Sông Lô.
C. Sông Gâm.
D. Sông Mã.
Câu 98: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 100: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm ở bán cầu Đơng.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. nằm ở bán cầu Bắc
------ HẾT ------
Mã đề 000
Trang 15/