Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 2: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. đa dạng về thành phần lồi
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. vơ cùng phong phú.
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đơng ?
A. Là vùng biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
Câu 4: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. du lịch.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. thương mại.
Câu 5: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đông đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 7: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Mã đề 101
Trang 1/
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
D. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
Câu 10: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 12 hải lý
B. 10 hải lý
C. 8 hải lý
D. 14 hải lý
Câu 11: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 12: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
Mã đề 101
Trang 2/
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 13: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. ở nơng thơn, các ngành thủ cơng truyền thống phát triển mạnh.
Câu 14: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 15: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 17: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 18: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. địa hình, nước, khí hậu.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng VII.
C. Tháng X.
D. Tháng VIII.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Mã đề 101
Trang 3/
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 21: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 23: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 25: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. vàng, dầu mỏ.
B. titan, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. sa khống, khí đốt.
Câu 26: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
Mã đề 101
Trang 4/
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 27: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
D. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 30: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 31: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
Câu 32: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
Câu 33: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 34: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Mã đề 101
Trang 5/
C. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
Câu 35: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Ngun.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 36: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm.
B. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 37: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 38: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Mã đề 101
Trang 6/
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 40: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
D. nền nông nghiệp nhệt đới.
Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 42: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Hải đảo.
Câu 44: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2300.
B. 1400.
C. 1100.
D. 2100.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 47: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 101
Trang 7/
Năm
2000
2005
2010
20
Cả nước
413,8
482,7
740,5
97
Đông Nam Bộ
272,5
306,4
433,9
62
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
D. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
Câu 48: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thơn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. thanh niên nông thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
Câu 49: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 50: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
C. qui mô và chức năng của các trung tâm.
D. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Trương Sơn Bắc
D. Tây Bắc
Câu 52: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 53: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. áp dụng các biện pháp nơng lâm kết hợp.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 54: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
Mã đề 101
Trang 8/
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 55: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 56: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 57: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
B. Dân số đơng, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 58: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm
1995
1999
2003
2
Số dân (nghìn người)
71995
76596
80468
8
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
26142
33150
37706
4
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 196,5tạ/ năm.
Câu 59: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 60: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 61: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy.
Mã đề 101
Trang 9/
B. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 62: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 63: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Miền Trung.
D. Nam Bộ.
Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 65: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
Câu 66: Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Hoat động của gió mùa đông Bắc
Câu 67: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Nâng cao chất lượng.
D. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 68: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Mã đề 101
Trang 10/
Câu 69: Cơ khí, khai thác than là hướng chuyên mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Đông Anh – Thái Nguyên.
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Câu 70: Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 71: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
Câu 72: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 73: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 75: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
Mã đề 101
Trang 11/
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. khai thác tài ngun khống sản.
C. phát triển chăn ni gia súc.
D. khai thác lâm sản.
Câu 76: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 77: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. thị trường nội địa có sức mua lớn.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 78: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Xê xan 4.
B. Đa Nhim.
C. Buôn Tua Srah.
D. Yaly.
Câu 79: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (Triệu
người)
14,9
18,8
20,9
22,3
Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)
20,8
24,2
25,8
26,9
Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 81: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Sản xuất điện.
Mã đề 101
Trang 12/
C. Khai thác dầu khí.
D. Khai thác than.
Câu 82: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 83: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 84: Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 85: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 86: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 87: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Mã đề 101
Trang 13/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Câu 88: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 89: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 90: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Phân bố không đều
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 91: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 92: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
Mã đề 101
Trang 14/
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đông.
Câu 93: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1965 - 1975.
C. 1990 - 2000.
D. 1979 - 1989.
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
Câu 95: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 96: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 60
D. 65
Câu 97: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Câu 98: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 100: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Mã đề 101
Trang 15/
Quốc gia
Cam-pu-chia
Lào
Mi-an-ma
Bru-nây
Diện tích (nghìn km2)
181,0
238,0
676,6
58,0
Dân số (triệu người)
15,9
7,0
53,4
0,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Lào cao hơn Bru-nây.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
------ HẾT ------
Mã đề 101
Trang 16/