Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (149)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.89 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 104
danh: .............
Câu 1: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:

Họ và tên: ............................................................................


A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
 Câu 2: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
Câu 3: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.


B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi
tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 5: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây cơng
nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
Mã đề 104

Trang 1/


C. Gia Lai.
D. Kon Tum

Câu 8: Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 9: Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. vùng nội chí tuyến.
B. khu vực gió mùa.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. khu vực xích đạo.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4


92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.

C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 11: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 12: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
Câu 13: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long,
ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 14: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
Mã đề 104

Trang 2/


A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

B. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 16: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 17: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và Thái Lan.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
Câu 18: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 19: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Độ cao của cột.
C. Khoảng cách năm.
D. Tên biểu đồ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
Mã đề 104


Trang 3/


A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 21: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 22: Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 23: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. chưa có các mỏ khống sản lớn.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
C. Có đê ven sơng ngăn lũ.
D. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
Câu 26: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 104

Trang 4/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B. khơng có đê bao quanh.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. có nhiều của sơng đổ ra biển.
Câu 28: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?

A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 31: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Mã đề 104

Trang 5/


Câu 32: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
Câu 33: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.

D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 34: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Trung Bộ.
Câu 35: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 36: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ôn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 37: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 38: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
B. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 39: Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. sản lượng lúa không cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.

D. năng suất lúa thấp.
Câu 40: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. giảm lao động thủ công.
Mã đề 104

Trang 6/


B. tăng cường hoạt động cơng ích.
C. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
D. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
Câu 41: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
Câu 42: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đơ-nê-xi-a.
Câu 43: Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Tây Ngun và Đơng Nam Bộ.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Tây Ngun và Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 44: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Đơng.
D. nằm ở bán cầu Bắc
Mã đề 104

Trang 7/


Câu 45: Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 46: Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Tây bắc
C. Trường sơn Bắc
D. Đông bắc
Câu 47: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 48: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?

A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 49: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. có thềm lục địa mở rộng.
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
Câu 51: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng nhanh.
B. không tăng.
C. tăng chậm.
D. giảm xuống.
Câu 52: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đô thị.
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Mã đề 104

Trang 8/



B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 54: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Hoành Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Ngãi.
C. Vinh.
D. Hạ Long.
Câu 57: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
B. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Câu 58: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.

C. Khánh Hồ.
D. Phú n.
Câu 59: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Chu Lai.
C. Hòn La.
D. Nghi Sơn.
Câu 61: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
Mã đề 104

Trang 9/


C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Đồng Nai.

Câu 63: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
B. Các dãy núi song song và so le nhau.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 65: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng mưa.
B. gió mùa mùa Đơng.
C. số giờ nắng.
D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 66: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
C. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 67: Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
C. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
Câu 68: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.

D. Quảng Trị.
Câu 69: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Mã đề 104

Trang 10/


Câu 70: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
D. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 72: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 73: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. cơ cấu dân số.

C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 74: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn.
D. Dung Quất.
 Câu 75: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 76: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, khơ và trời quang mây.
Câu 77: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 78: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Mã đề 104

Trang 11/



B. Lao động lành nghề ngày càng đông.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Lô.
B. Sông Chảy.
C. Sông Gâm.
D. Sông Mã.
Câu 80: Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Phú Thọ.
C. Điện Biên.
D. Thanh Hóa.
Câu 82: Năm 2014, tỉ lệ dân đơ thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010


2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 30,1%.
C. 33,2%.

D. 36,1%.
Câu 83: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Miền Trung.
D. Nam Bộ.
Câu 84: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. giải quyết được lao động dư thừa ở nơng thơn.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 85: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Mã đề 104

Trang 12/


Câu 86: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .

B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
Câu 88: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 89: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 90: Xu hướng toàn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 91: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 92: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ..
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .

Câu 93: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Mã đề 104

Trang 13/


Câu 94: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. tăng cường phù sa cho đất.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. thau chua và rửa mặn đất đai.
Câu 95: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011


2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 96: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995


2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Cơng nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3


Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Miền
B. Tròn
C. Cột kết hợp đường
D. Cột.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
Câu 98: Cho biểu đồ:

Mã đề 104

Trang 14/



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 99: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Ơn đới hải dương.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Ranh giới cố định theo thời gian.
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×