Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (152)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.34 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Câu 1: Toàn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. khu vực xích đạo.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 2: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 3: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam:
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .


Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 5: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
 Câu 7: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nơng nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
Mã đề 107

Trang 1/


C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?

A. Thanh Hóa.
B. Hạ Long.
C. Quảng Ngãi.
D. Vinh.
Câu 9: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Câu 10: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
 Câu 11: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 12: Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 13: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.

Mã đề 107

Trang 2/


D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
Câu 15: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 16: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
Câu 17: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
B. Hà Nội, Đà Nẵng .
C. Nha Trang , Vũn Tàu.
D. Hà Nội, Huế.
Câu 18: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì

A. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
B. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
C. Giao thơng biển có vai trò ngày càng quan trọng .
D. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
Câu 19: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
Câu 20: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09


1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Mã đề 107

Trang 3/


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 21: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 22: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 23: Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. năng suất lúa thấp.

B. sản lượng lúa không cao.
C. số dân rất đơng.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 24: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Cho biểu đồ:

Mã đề 107

Trang 4/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 27: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 28: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 29: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 30: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Mã đề 107

Trang 5/


D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 32: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?

A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Miền Trung.
D. Tây Bắc.
Câu 33: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Bắc
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Đơng.
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 34: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long,
ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 35: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. cấu trúc địa chất phức tạp.
B. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phịng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 37: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.

D. cận xích đạo gió mùa
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.
Câu 39: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. số giờ nắng.
B. gió mùa mùa Đông.
C. lượng bức xạ nhiệt.
D. lượng mưa.
Câu 40: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
Mã đề 107

Trang 6/


A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 41: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 42: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.

C. Tây Bắc.
D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 43: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng


21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột kết hợp đường
B. Tròn
C. Cột.
D. Miền
Câu 44: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Dung Quất.
Câu 45: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hoà.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
Câu 46: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Hoành Sơn.
Câu 47: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
Mã đề 107

Trang 7/


A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 48: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 49: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân

A. tăng chậm.
B. giảm xuống.
C. tăng nhanh.
D. khơng tăng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Tam Điệp.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Câu 51: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 52: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. chưa có các mỏ khống sản lớn.
Câu 53: Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Đông bắc
C. Trường sơn Bắc
D. Tây bắc
Câu 54: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. có thềm lục địa mở rộng.

Câu 55: Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 107

Trang 8/


C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Cả.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 58: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?

A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
C. Có đê ven sông ngăn lũ.
D. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
Câu 60: Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Câu 61: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 62: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 63: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
Mã đề 107

Trang 9/


D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.

Câu 64: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Khoảng cách năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Bản chú giải.
Câu 65: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. giảm lao động thủ công.
B. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. đẩy mạnh tin học hố và tự động hoá.
Câu 66: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 67: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
C. Ranh giới cố định theo thời gian.
D. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?

A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Mã đề 107

Trang 10/


D. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 70: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 72: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
D. Quảng Trị.
Câu 73: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
B. rừng thưa nhiệt đới khơ..
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.

Câu 74: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
D. cơ cấu dân số.
Câu 75: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
C. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Chu Lai.
C. Nghi Sơn.
D. Hịn La.
Câu 77: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Chí tuyến hải dương.
B. Ơn đới hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
D. Cực lục địa.
Câu 78: Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
Mã đề 107

Trang 11/


A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 81: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. phát triển thủy lợi.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 82: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 30,1%.
C. 36,1%.
D. 33,2%.
Câu 83: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần

đây là
A. Phát triển công nghiệp chế biến.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và cơng suất tàu thuyền.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 84: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
D. nóng và khơ.
Câu 85: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Mã đề 107

Trang 12/


D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 86: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 87: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 88: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 89: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 90: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
B. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 91: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Mã đề 107

Trang 13/


D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
Câu 92: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn ni phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.

B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 93: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
 Câu 94: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Câu 95: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Phú Thọ.
D. Thanh Hóa.
Câu 97: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.

D. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
Câu 98: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

Mã đề 107

Trang 14/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 99: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. giải quyết được nguồn ngun liệu dư thừa của cơng nghiệp.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 100: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990


2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6


733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
------ HẾT -----Mã đề 107

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×