Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (162)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.19 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 117

A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. có thềm lục địa mở rộng.
Câu 2: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 3: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
B. không tăng.
C. tăng chậm.
D. tăng nhanh.


Câu 4: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Dung Quất.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi
tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 6: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
C. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
Mã đề 117

Trang 1/


A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.

D. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 9: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –

2015?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Hạ Long.
B. Quảng Ngãi.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
Câu 11: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Bình Thuận.
B. Khánh Hồ.
C. Phú n.
D. Ninh Thuận.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 13: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
B. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
D. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
Câu 14: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam không phải là do
A. số giờ nắng.
B. lượng bức xạ nhiệt.

Mã đề 117

Trang 2/


C. lượng mưa.
D. gió mùa mùa Đơng.
Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Cả.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 17: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ..
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 18: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 19: Dựa vào biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 20: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Mã đề 117

Trang 3/


D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014


Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 22: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 23: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Mã đề 117

Trang 4/


C. chưa có các mỏ khống sản lớn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Phú Thọ.
D. Hà Giang.
Câu 25: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
C. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
Câu 26: Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 27: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 28: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ.
Câu 29: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.

D. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
Câu 30: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 31: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
Mã đề 117

Trang 5/


D. Hà Nội, Huế.
Câu 32: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 34: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Tên biểu đồ.
C. Bản chú giải.
D. Khoảng cách năm.
Câu 35: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Mã đề 117

Trang 6/


A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 36: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 37: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. mức gia tăng dân số.
C. cơ cấu dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là

A. Hải Phịng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Gâm.
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 42: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005


2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,2%.
B. 30,1%.

C. 36,1%.
Mã đề 117

Trang 7/


D. 33,1%.
Câu 43: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4


16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.

A. Tròn
B. Miền
C. Cột kết hợp đường
D. Cột.
Câu 44: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 45: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 46: Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Trường sơn Nam
C. Tây bắc
D. Đông bắc
Câu 47: Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
C. có nhiều của sơng đổ ra biển.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.

Câu 49: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
Mã đề 117

Trang 8/


A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 50: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 51: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Có đê ven sông ngăn lũ.
Câu 53: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.

B. bị xói mịn, rửa trôi do mưa bão nhiều.
C. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Quảng Trị.
C. Kon Tum
D. Nghệ An.
Câu 55: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 56: Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
 Câu 57: Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
Mã đề 117

Trang 9/


A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ
Câu 58: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. việc khai thác ln đi đôi với bảo vệ rừng.
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 59: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. chăn nuôi gia cầm.
 Câu 60: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 61: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đơ thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
Câu 62: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, trời âm u nhiều mây.
B. lạnh và ẩm.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, khơ và trời quang mây.
Câu 63: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 65: Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. năng suất lúa thấp.
Mã đề 117

Trang 10/


C. sản lượng lúa khơng cao.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Hịn La.
D. Vũng Áng.
Câu 67: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 68: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 69: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Lao động lành nghề ngày càng đông.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 70: Thuận lợi chủ yếu cho việc ni trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
B. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Ranh giới cố định theo thời gian.
 Câu 72: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Câu 73: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sơng Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. tăng cường phù sa cho đất.

C. thau chua và rửa mặn đất đai.
Mã đề 117

Trang 11/


D. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 74: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 76: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
Câu 78: Toàn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. vùng nội chí tuyến.

B. khu vực xích đạo.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. khu vực gió mùa.
Câu 79: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đơng.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 80: Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Tây Ngun và Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 81: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 82: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
Mã đề 117

Trang 12/


A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 83: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là

A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
Câu 85: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. giảm lao động thủ cơng.
B. đẩy mạnh tin học hố và tự động hoá.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
Câu 86: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 87: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
Câu 88: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 117


Trang 13/


A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 89: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 90: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Phát triển công nghiệp chế biến.
B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 91: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Câu 92: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 93: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.

B. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 94: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoành Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 95: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Ơn đới hải dương.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 96: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Mã đề 117

Trang 14/


D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 97: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Miền Trung.
Câu 98: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Hoàng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
D. Pu Sam Sao.
Câu 99: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 100: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long,
ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×