Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (167)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.26 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
Họ và tên: ............................................................................

A. Có đê ven sơng ngăn lũ.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 2: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
D. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
Câu 3: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 4: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
Mã đề 122

Trang 1/


A. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 5: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 6: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. không tăng.
B. tăng nhanh.
C. giảm xuống.
D. tăng chậm.
Câu 7: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.

B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Lao động lành nghề ngày càng đông.
B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Câu 9: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Bình Thuận.
B. Phú n.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hồ.
Câu 10: Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 122

Trang 2/


A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 11: Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. sản lượng lúa không cao.
C. năng suất lúa thấp.

D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 12: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 13: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 14: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 15: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Khánh Hòa.
D. Kiên Giang.
Câu 16: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng bức xạ nhiệt.
B. gió mùa mùa Đơng.
C. lượng mưa.
D. số giờ nắng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai.

B. Sơng Cả.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 18: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Mã đề 122

Trang 3/


C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 19: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Ranh giới cố định theo thời gian.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 22: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do

A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 24: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ..
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
D. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
Câu 25: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Câu 26: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 27: Cho bảng số liệu:
Mã đề 122

Trang 4/



SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4


Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
 Câu 28: Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Gâm.

C. Sông Chảy.
D. Sông Lô.
Câu 30: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
Câu 31: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
Mã đề 122

Trang 5/


B. Độ cao của cột.
C. Khoảng cách năm.
D. Bản chú giải.
Câu 32: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000


2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ


29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Tròn
C. Cột kết hợp đường
D. Miền
 Câu 33: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 36: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 37: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Mã đề 122

Trang 6/


D. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
Câu 38: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Ơn đới hải dương.
C. Chí tuyến hải dương.
D. Cực lục địa.
Câu 39: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Tổng diện tích lúa giảm.

C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 40: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9


18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,2%.
B. 30,1%.
C. 36,1%.
D. 33,1%.
Câu 41: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. cơ cấu dân số.
C. mức gia tăng dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 42: Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 122

Trang 7/


Câu 43: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do

A. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 44: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Chu Lai.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 47: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007


2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 48: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

Câu 49: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
Mã đề 122

Trang 8/


A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
Câu 50: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. giảm lao động thủ công.
B. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
Câu 51: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
Câu 52: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận xích đạo gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 54: Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. khu vực xích đạo.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 55: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. bị xói mịn, rửa trôi do mưa bão nhiều.
Câu 56: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
Câu 57: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Mã đề 122

Trang 9/


D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 58: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.

D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 59: Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 60: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Hoành Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Tam Đảo.
Câu 61: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Đà Nẵng .
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Huế.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Hạ Long.
B. Quảng Ngãi.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
Câu 63: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Mã đề 122

Trang 10/



B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. có nhiều của sơng đổ ra biển.
B. khơng có đê bao quanh.
C. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Câu 66: Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 67: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
B. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
C. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
Câu 68: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.

C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 69: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long,
ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 70: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sơng Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
Câu 71: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
Mã đề 122

Trang 11/


C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 72: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 73: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Dung Quất.
D. Quy Nhơn.
Câu 74: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 75: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
Câu 77: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 78: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay

đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Mã đề 122

Trang 12/


Câu 80: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
D. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
Câu 81: Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Tam Điệp.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 84: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 85: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, trời âm u nhiều mây.
B. lạnh và ẩm.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, khơ và trời quang mây.
Câu 86: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 88: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
Mã đề 122

Trang 13/



A. chăn nuôi gia cầm.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 89: Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Tây bắc
C. Đơng bắc
D. Trường sơn Bắc
Câu 90: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đơng.
B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
 Câu 91: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và ni trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phịng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
Câu 93: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.

D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 95: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 96: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Mã đề 122

Trang 14/


B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Phú Thọ.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
Câu 98: Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi

A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 99: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Nam Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Bộ.
Câu 100: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×