Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1
dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
Họ và tên: ............................................................................
A. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 3: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. du lịch.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. thương mại.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển nhanh
trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 6: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Khai thác than.
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Quy Nhơn.
Mã đề 102
Trang 1/
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hòa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
Câu 10: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. số dân rất đơng.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. sản lượng lúa không cao.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 11: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 12: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 13: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
Câu 14: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 15: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. phát triển thủy lợi.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Mã đề 102
Trang 2/
Câu 16: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài ngun khống sản.
B. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. khai thác lâm sản.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
B. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.
C. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đông nam về mùa hạ.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 18: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
Câu 19: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
C. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
D. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
Câu 20: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 2
C. 3
Mã đề 102
Trang 3/
D. 4
Câu 21: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 22: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. vàng, dầu mỏ.
B. sa khống, khí đốt.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. titan, dầu mỏ.
Câu 23: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 24: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đơng Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 25: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Đáp Cầu – Bắc Giang.
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.
Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 27: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 28: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 29: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
Mã đề 102
Trang 4/
A. 2100.
B. 1100.
C. 1400.
D. 2300.
Câu 30: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.
Câu 31: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 32: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. thị trường nội địa có sức mua lớn.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. đồng đơ la có mệnh giá cao.
D. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 34: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 35: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 36: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 102
Trang 5/
Năm
2000
2005
2010
20
Cả nước
413,8
482,7
740,5
97
Đông Nam Bộ
272,5
306,4
433,9
62
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
Câu 38: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
B. sơng ngịi nhiều phù sa.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
Câu 39: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 40: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 10 hải lý
B. 12 hải lý
C. 8 hải lý
Mã đề 102
Trang 6/
D. 14 hải lý
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VI.
C. Tháng VII.
D. Tháng VIII.
Câu 42: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 60
C. 65
D. 85
Câu 43: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm
1995
1999
2003
2
Số dân (nghìn người)
71995
76596
80468
8
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
26142
33150
37706
4
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 508tạ/ năm.
D. 196,5kg/ năm.
Câu 44: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 45: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
D. Phân bố không đều
Câu 47: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 48: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Mã đề 102
Trang 7/
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 49: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nông thôn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. ở nơng thơn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 50: Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 52: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 53: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 55: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 56: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
Mã đề 102
Trang 8/
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 57: Quá trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. sinh vật, nhiệt độ, đất.
B. đất, nhiệt độ, địa hình.
C. nhiệt độ, nước, sinh vật.
D. địa hình, nước, khí hậu.
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
Câu 59: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 60: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
B. đa dạng về thành phần lồi
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 61: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
Câu 62: Càng về phía Nam nước ta thì
A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 63: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Hải đảo.
Mã đề 102
Trang 9/
C. Trung du.
D. Đồng bằng.
Câu 65: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 66: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 67: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Đơng Bắc.
Câu 68: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhệt đới.
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 70: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Xê xan 4.
B. Đa Nhim.
C. Buôn Tua Srah.
D. Yaly.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Mã đề 102
Trang 10/
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 73: Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trương Sơn Bắc
Câu 77: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 78: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
Mã đề 102
Trang 11/
B. 1979 - 1989.
C. 1954 - 1960.
D. 1965 - 1975.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 80: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 81: Ý nào dưới đây khơng phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 82: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
Mã đề 102
Trang 12/
D. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngoài.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 84: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 85: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 86: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 87: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. qui mô và chức năng của các trung tâm.
B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. hướng chuyên môn hóa và qui mơ của các trung tâm.
Mã đề 102
Trang 13/
Câu 88: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia
D. Thái Lan.
Câu 89: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (Triệu
người)
14,9
18,8
20,9
22,3
Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)
20,8
24,2
25,8
26,9
Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ kết hợp.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 91: Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 92: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Câu 93: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 94: Nguyên nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
Mã đề 102
Trang 14/
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 95: Việc tăng cường chuyên mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 96: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia
Cam-pu-chia
Lào
Mi-an-ma
Bru-nây
Diện tích (nghìn km2)
181,0
238,0
676,6
58,0
Dân số (triệu người)
15,9
7,0
53,4
0,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Lào cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
B. Là vùng biển tương đối kín.
C. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 98: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 99: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 100: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
------ HẾT -----Mã đề 102
Trang 15/