Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Câu 1: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 103
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 2: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Mã đề 103
Trang 1/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 3: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường
Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 5: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 6: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 7: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 9: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Mã đề 103
Trang 2/
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 10: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 11: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 13: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngồi.
Câu 14: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. sơng ngịi nhiều phù sa.
C. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 15: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
D. Phân bố không đều
Câu 17: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
B. Tăng năng suất lao động.
Mã đề 103
Trang 3/
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 18: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 19: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Lào.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2010
20
Cả nước
413,8
482,7
740,5
97
Đơng Nam Bộ
272,5
306,4
433,9
62
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 22: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Câu 23: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 24: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
Mã đề 103
Trang 4/
A. Xê xan 4.
B. Buôn Tua Srah.
C. Yaly.
D. Đa Nhim.
Câu 25: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. đất, nhiệt độ, địa hình.
C. địa hình, nước, khí hậu.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 26: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 27: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. nông nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. công nghiệp.
Câu 28: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. gắn với tuyến đường sắt đơng – tây mới được xây dựng .
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 29: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 30: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Trương Sơn Bắc
D. Tây Bắc
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Mã đề 103
Trang 5/
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 33: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
Câu 34: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Nam Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 36: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2100.
B. 1400.
C. 1100.
D. 2300.
Câu 37: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 39: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 40: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 12 hải lý
C. 8 hải lý
D. 10 hải lý
Câu 41: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
Mã đề 103
Trang 6/
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng VI.
C. Tháng X.
D. Tháng VIII.
Câu 43: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. phát triển chăn ni gia súc.
C. khai thác tài ngun khống sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 44: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. sản lượng lúa không cao.
C. số dân rất đông.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 45: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 47: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 48: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 49: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nông thôn.
Mã đề 103
Trang 7/
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 50: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Khai thác than.
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.
B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
D. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 52: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 53: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao ngun.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 54: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. vơ cùng phong phú.
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D. đa dạng về thành phần loài
Câu 55: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
Mã đề 103
Trang 8/
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 56: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. sa khống, khí đốt.
B. vàng, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. titan, dầu mỏ.
Câu 57: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 58: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Đông Anh – Thái Nguyên.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Trung du.
C. Miền núi.
D. Đồng bằng.
Câu 60: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 63: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
Mã đề 103
Trang 9/
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 64: Ngun nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 66: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 67: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 68: Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Mã đề 103
Trang 10/
Câu 69: Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
Câu 70: Cho biểu đồ:
QUY MƠ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước luôn nhỏ nhất.
Câu 71: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 72: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
Mã đề 103
Trang 11/
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia
Cam-pu-chia
Lào
Mi-an-ma
Bru-nây
Diện tích (nghìn km2)
181,0
238,0
676,6
58,0
Dân số (triệu người)
15,9
7,0
53,4
0,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 74: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 76: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thôn.
D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 78: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Mã đề 103
Trang 12/
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 81: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
C. qui mô và chức năng của các trung tâm.
D. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 82: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 83: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 84: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 75
C. 85
D. 60
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 86: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 87: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Mã đề 103
Trang 13/
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
Câu 89: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1954 - 1960.
C. 1990 - 2000.
D. 1965 - 1975.
Câu 90: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
D. Biên Hòa.
Câu 92: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 93: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm
1995
1999
2003
2
Số dân (nghìn người)
71995
76596
80468
8
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
26142
33150
37706
4
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508tạ/ năm.
D. 508kg/ năm.
Câu 94: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
B. nền nông nghiệp nhệt đới.
Mã đề 103
Trang 14/
C. nền nông nghiệp ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 95: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 96: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 97: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 98: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (Triệu
người)
14,9
18,8
20,9
22,3
Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)
20,8
24,2
25,8
26,9
Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ kết hợp.
Câu 99: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 100: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
------ HẾT -----Mã đề 103
Trang 15/