Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi thpt dia ly (181)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.77 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Câu 1: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.


D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 4: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
Câu 5: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 6: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.
B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Mã đề 110

Trang 1/


C. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đông nam về mùa hạ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 8: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2300.

B. 2100.
C. 1400.
D. 1100.
Câu 9: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Đáp Cầu – Bắc Giang.
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.
Câu 10: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 11: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. sạt lở bờ biển.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 12: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
C. nông thôn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 13: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 14: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 15: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
C. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 16: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
Mã đề 110

Trang 2/


A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 18: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.

 Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Phân bố không đều
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 20: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. sinh vật, nhiệt độ, đất.
C. địa hình, nước, khí hậu.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Đơng Bắc
Câu 22: Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. số dân rất đơng.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 23: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nơng nghiệp nhệt đới.
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 24: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 110


Trang 3/


C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 26: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 27: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 28: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 29: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.

B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 30: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 31: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 32: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Mã đề 110

Trang 4/


Câu 33: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 37: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma


Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 39: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ

A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Mã đề 110

Trang 5/


C. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
Câu 40: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5


97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 41: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .

Câu 42: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
Mã đề 110

Trang 6/


A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 43: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. du lịch.
B. thương mại.
C. nông nghiệp.
D. công nghiệp.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Quy Nhơn.
D. Biên Hòa.
Câu 45: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 10 hải lý
B. 12 hải lý
C. 14 hải lý
D. 8 hải lý
Câu 46: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.

C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 47: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 48: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
B. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
Câu 49: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 60
D. 65
Mã đề 110

Trang 7/


Câu 50: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.

D. Tăng năng suất lao động.
Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 52: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Sản xuất điện.
C. Khai thác than.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 53: Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
B. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
C. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
D. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
Câu 54: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV


V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3


28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5


27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Mã đề 110

Trang 8/


Câu 55: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. biên độ nhiệt năm càng tăng.

C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
 Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng VI.
C. Tháng VII.
D. Tháng X.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 60: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam

 Câu 61: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 62: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Nội thủy.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
Mã đề 110

Trang 9/


A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 64: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
B. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
C. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.

D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 66: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Miền Trung.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 68: Căn cứ vào bản đồ Cơng nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Xê xan 4.
B. Đa Nhim.
C. Yaly.
D. Buôn Tua Srah.
Câu 69: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1954 - 1960.
C. 1965 - 1975.
D. 1990 - 2000.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 71: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.

B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Mã đề 110

Trang 10/


C. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mòn.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 74: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 75: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.

D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2


25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ miền.
Câu 77: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
C. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 78: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Mã đề 110

Trang 11/


A. phát triển du lịch quá mức.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 79: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.

Câu 80: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 81: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 110

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 82: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 83: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là

A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 84: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. phát triển thủy lợi.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 85: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm.
B. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
C. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 86: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Mã đề 110

Trang 13/


B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 87: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 88: Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta

A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
C. đa dạng về thành phần loài
D. vô cùng phong phú.
Câu 89: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
D. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Trung du.
Câu 91: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 92: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 93: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.

D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 94: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hố.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
Mã đề 110

Trang 14/


D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 95: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 96: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)


71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 508tạ/ năm.
D. 196,5kg/ năm.
Câu 97: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 98: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là

A. dầu mỏ, khí đốt
B. titan, dầu mỏ.
C. vàng, dầu mỏ.
D. sa khống, khí đốt.
Câu 99: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Mã đề 110

Trang 15/


B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 16/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×