Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi thpt dia ly (185)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.13 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 2: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 3: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.


D. nền nơng nghiệp cận nhiệt đới
Câu 4: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. vàng, dầu mỏ.
B. titan, dầu mỏ.
C. sa khống, khí đốt.
D. dầu mỏ, khí đốt
Câu 5: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
Câu 6: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 7: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V


VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9


28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Mã đề 114

Trang 1/


TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3


27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 9: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền

khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ
Câu 10: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng ngắn, dốc.
B. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 12: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Mã đề 114

Trang 2/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu

tư nước ngồi.
C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 13: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Mã đề 114

Trang 3/


Câu 15: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 16: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Câu 18: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
 Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Phân bố không đều
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 20: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 22: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.

B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
Mã đề 114
Trang 4/


A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 24: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
Câu 25: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Câu 26: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đơng – tây mới được xây dựng .
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.

D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 27: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 85
C. 75
D. 65
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 29: Cơ khí, khai thác than là hướng chuyên mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Đông Anh – Thái Nguyên.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
Mã đề 114

Trang 5/


Câu 31: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.

B. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đơng.
Câu 33: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 34: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 35: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
B. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
Câu 36: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 37: Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có

A. số dân rất đơng.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 38: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Sản xuất điện.
B. Khai thác than.
C. Luyện kim
D. Khai thác dầu khí.
Câu 39: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
Mã đề 114

Trang 6/


B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 41: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.

D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hoành Sơn.
Câu 42: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)


15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Lào cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 44: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 45: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 114

Trang 7/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 47: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 48: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 49: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 50: Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
Mã đề 114

Trang 8/



B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
Câu 51: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
C. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
D. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngồi ngày càng tăng.
Câu 52: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9


22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 54: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Trương Sơn Bắc
Câu 56: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1100.
B. 2100.
C. 2300.
D. 1400.
Câu 57: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
Mã đề 114

Trang 9/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 58: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 59: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.

C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 63: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
B. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
C. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 64: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 114


Trang 10/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 65: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Nội thủy.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 67: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sơng Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Đa Nhim.
C. Xê xan 4.
D. Yaly.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
Mã đề 114

Trang 11/


A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Trung du.
Câu 70: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1965 - 1975.
C. 1979 - 1989.
D. 1990 - 2000.
Câu 71: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 72: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và ngun liệu chưa qua chế biến.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 73: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.

C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 74: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
C. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
Câu 75: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 76: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. qui mô và chức năng của các trung tâm.
B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 77: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. khai thác tài ngun khống sản.
C. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
Mã đề 114

Trang 12/


D. khai thác lâm sản.
Câu 78: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014

(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
D. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
Câu 79: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 81: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và cơng nghệ trong cơng nghiệp?
A. Đa dạng hố sản phẩm.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 82: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.
B. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 83: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008

Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4


Mã đề 114

Trang 13/


Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 84: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 85: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 86: Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. vơ cùng phong phú.
D. đa dạng về thành phần loài
Câu 87: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 12 hải lý
C. 8 hải lý

D. 10 hải lý
Câu 88: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. ở nơng thơn, các ngành thủ cơng truyền thống phát triển mạnh.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
 Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng X.
D. Tháng VII.
Câu 90: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. du lịch.
B. công nghiệp.
C. thương mại.
D. nông nghiệp.
Mã đề 114

Trang 14/


Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 92: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?

A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 93: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 94: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Trung Quốc.
Câu 95: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. sơng ngịi nhiều phù sa.
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
D. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
Câu 96: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 97: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.

 Câu 98: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Mã đề 114
Trang 15/


A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
D. Biên Hòa.
Câu 100: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. sinh vật, nhiệt độ, đất.
C. nhiệt độ, nước, sinh vật.
D. địa hình, nước, khí hậu.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 16/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×