Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (203)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.46 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 106

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. quanh năm nóng.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. về mùa khơ có mưa phùn.
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 3: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.


D. Tây Nguyên.
Câu 4: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An.
D. Cát Tiên.
Câu 6: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và ít hơn.
B. già và ít hơn.
C. trẻ và đông hơn.
D. già và đông hơn.
Câu 7: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên nhanh rút nhanh.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên chậm rút chậm.
Mã đề 106

Trang 1/


Câu 8: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.

B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 9: Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
D. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
Câu 10: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 12: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.

Câu 14: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 15: Cho biểu đồ:

Mã đề 106

Trang 2/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 16: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Câu 17: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều bãi tơm, bãi cá
B. nhiều đảo ven bờ
C. bốn ngư trường trọng điểm

D. nhiều cảng cá
Câu 18: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 106

Trang 3/


B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Chế biến nơng sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Dệt, may.
Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sơng Cửu Long. .
Câu 21: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. thổ nhưỡng.
B. khí hậu.
C. sinh vật.
D. địa hình.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

B. Hải Phòng, Huế.
C. Hà Nội, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 23: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Thái Lan.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
Mã đề 106

Trang 4/


D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 27: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục

địa nước ta là
A. hải sản.
B. dầu và khí.
C. muối biển.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 28: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
 Câu 29: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Câu 30: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mã.
C. Sông Mê Kông.
D. Sông Hồng.
Câu 31: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.

B. Cơ khí, hóa chất.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 33: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
B. tài nguyên khoáng sản.
C. phong tục, tập qn và văn hóa.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 34: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. nước biển dâng.
C. lũ nguồn.
Mã đề 106

Trang 5/


D. triều cường.
Câu 35: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010


2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 79.4%.
B. 126.0%.
C. 80.0%.

D. 125.9%
 Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đông.
Câu 37: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. có sản phẩm đa dạng
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
Câu 38: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. ven biển miền Trung
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. Đơng Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 39: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 40: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. cát trắng
B. muối biển.
C. dầu khí.
D. Tơm cá và các hải sản khác.
Câu 41: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015


Mã đề 106

Trang 6/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Đồng Nai.
C. Sơng Hồng.
D. Sơng Mê Cơng.
Câu 43: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 44: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. khí hậu.
Câu 45: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.

C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Câu 46: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
Mã đề 106

Trang 7/


C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7


210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 48: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.
C. cây công nghiệp.
D. cây lương thực.
Câu 49: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.

C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn ni.
Câu 50: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. sông suối.
C. kênh rạch.
D. đầm phá.
Câu 51: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 52: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Mã đề 106

Trang 8/


Câu 53: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 54: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.

C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 55: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đơng Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 56: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 58: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 59: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. thuộc châu Á.
C. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
D. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
Câu 60: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 61: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Mã đề 106

Trang 9/


C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
Câu 62: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
 Câu 63: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 64: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

Câu 65: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. tăng vụ.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 66: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694


Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 67: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 68: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
Mã đề 106

Trang 10/


A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
C. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 69: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do

A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
 Câu 70: Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 71: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. vị trí thuận lợi.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Câu 72: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 73: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 74: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.

C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Đà Lạt.
C. Sa Pa.
D. Cần Thơ.
Câu 76: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về môi trường tự nhiên?
Mã đề 106

Trang 11/


A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
 Câu 77: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 78: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,2 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,4 ha/người.
Câu 79: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
D. Hà Nam.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Ba.
Câu 82: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 83: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. nông thôn.
C. thành thị.
D. vùng núi.
Câu 84: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu nguyên liệu.
B. thiếu lao động.
Mã đề 106


Trang 12/


C. xa thị trường.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn.
Câu 86: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 87: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 65
C. 85
D. 75
Câu 88: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 89: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 42%

C. 50 - 55%
D. 40 - 50%
Câu 90: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
Câu 92: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
Mã đề 106

Trang 13/


C. tiến vào thị trường Nga.
D. đẩy mạnh đa dạng hố, đa phương hố.
 Câu 93: Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.

Câu 94: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
D. gió mùa mùa đơng.
Câu 95: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
C. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
D. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 96: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gị đồi thấp.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 98: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
Câu 99: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?

A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
 Câu 100: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Mã đề 106

Trang 14/


C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Phú Quốc,Cát Bà
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×