Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (204)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.49 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 2: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.


Câu 4: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Ba.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 6: Cho biểu đồ:

Mã đề 107

Trang 1/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.

Câu 8: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722


0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Cát Tiên.
Mã đề 107

Trang 2/


D. Phố cổ Hội An.
Câu 10: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gị đồi thấp.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
B. vị trí thuận lợi.
C. thị trường tiêu thụ lớn.

D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 12: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 14: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 107

Trang 3/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
 Câu 15: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 16: Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 17: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 18: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. gió mùa mùa đơng.
B. ảnh hưởng của biển.
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 19: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 107

Trang 4/


B. Đông Nam Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 21: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
Câu 22: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 23: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
D. lực lượng lao động.
Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 25: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
B. mưa lũ.

C. lũ nguồn.
D. nước biển dâng.
Câu 26: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng khơng ổn định.
Câu 27: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. thuộc châu Á.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
Mã đề 107

Trang 5/


Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Là kết quả lao động của con người, nó hồn toàn phụ thuộc vào con người .
C. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
D. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 29: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%
B. 40 - 42%
C. 40 - 50%
D. 60 - 70%
Câu 30: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.

B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 31: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
Câu 32: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 33: Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. sông suối.
C. ao hồ.
D. đầm phá.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. quanh năm nóng.
Câu 35: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 36: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực

lớn nhất nước ta?
Mã đề 107

Trang 6/


A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê Kông.
D. Sông Đồng Nai
Câu 37: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. thổ nhưỡng.
B. sinh vật.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 38: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 39: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 40: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. vùng núi.

C. cao nguyên.
D. thành thị.
Câu 41: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
Mã đề 107

Trang 7/


C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Câu 43: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. đất đai.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. sơng ngịi.
Câu 44: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 45: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.

B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
Câu 47: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 49: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
B. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 50: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.

Mã đề 107

Trang 8/


Câu 51: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
B. cây công nghiệp.
C. cây lương thực.
D. cây ăn quả.
Câu 52: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6


82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 79.4%.
B. 80.0%.
C. 125.9%
D. 126.0%.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao dần từ đơng sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.

D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
 Câu 54: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Sa Pa.
D. Đồng Hới.
Câu 56: Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên nhanh rút nhanh.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên chậm rút chậm.
Câu 57: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Mã đề 107

Trang 9/


C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 58: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Chế biến nơng sản.
Câu 60: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đông là
A. cát trắng
B. Tôm cá và các hải sản khác.
C. muối biển.
D. dầu khí.
Câu 61: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 62: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập quán và văn hóa.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. tài nguyên khoáng sản.
 Câu 63: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.

D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
 Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 65: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đông Nam Bộ.
B. ven biển miền Trung
C. đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 107

Trang 10/


D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 66: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 67: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. tăng vụ.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 68: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều cảng cá

B. nhiều đảo ven bờ
C. nhiều bãi tôm, bãi cá
D. bốn ngư trường trọng điểm
Câu 69: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
B. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 70: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
 Câu 71: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Câu 72: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
C. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 73: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sơng Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 74: Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do

Mã đề 107

Trang 11/


A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. phương tiện vận tải hạn chế.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Vân Đồn.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 76: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
Câu 77: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
B. thiếu kĩ thuật và vốn.
C. xa thị trường.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 78: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 79: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 65
C. 60
D. 85
Câu 80: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 107

Trang 12/


C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 83: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.

C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.
Câu 84: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 85: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Mê Công.
D. Sông Đồng Nai.
 Câu 86: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cô Tô, Cát Bà
Câu 87: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 88: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đơng Bắc.
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y

thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 90: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. trẻ và đông hơn.
D. già và đông hơn.
Mã đề 107

Trang 13/


Câu 91: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Campuchia
Câu 92: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,3 ha/ người.
C. 0,4 ha/người.
D. 0,2 ha/người.
Câu 93: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.

Câu 94: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. muối biển.
C. cát thuỷ tinh.
D. dầu và khí.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Hải Phịng, Huế.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 96: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. tài nguyên hải sản phong phú.
Câu 97: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 98: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 99: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?

Mã đề 107
Trang 14/


A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
 Câu 100: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×