Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (208)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.93 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 111

Câu 1: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 2: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 3: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,2 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,1 ha/ người.


Câu 4: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia
D. Trung Quốc.
Câu 5: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 6: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
C. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 7: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Mã đề 111

Trang 1/


Câu 8: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ
trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.

C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp.
Câu 9: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 11: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 12: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 11.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
 Câu 13: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.

C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 14: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 111

Trang 2/


A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thôn.
D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 16: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
 Câu 18: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 19: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
Câu 20: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. gió mùa mùa đơng.
 Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
Câu 22: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Mã đề 111

Trang 3/


C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

Câu 23: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập quán và văn hóa.
B. tài ngun khống sản.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. dân số và lực lượng lao động.
Câu 24: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 25: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%
B. 80.0%.
C. 79.4%.
D. 126.0%.
Câu 26: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

D. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Mã đề 111

Trang 4/


Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
D. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 29: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 42%
C. 50 - 55%
D. 40 - 50%
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
 Câu 31: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng

Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
Câu 33: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. thổ nhưỡng.
D. sinh vật.
Câu 34: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
Mã đề 111

Trang 5/


Câu 35: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.

D. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 38: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
 Câu 39: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 41: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 42: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đơng Nam Bộ.
B. ven biển miền Trung
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 43: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
Mã đề 111
Trang 6/


A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 44: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 45: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái

từng mùa.
Câu 46: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
Câu 47: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 48: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 49: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều đảo ven bờ
B. nhiều cảng cá
C. bốn ngư trường trọng điểm
D. nhiều bãi tơm, bãi cá
Câu 50: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Mã đề 111


Trang 7/


Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722


0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 52: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. lực lượng lao động.
D. tập quán sản xuất.
Câu 53: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 60
D. 65
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn.
Câu 55: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nông sản.
B. Dệt, may.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Câu 57: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Mã đề 111

Trang 8/


Câu 58: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. vị trí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 59: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.
Câu 60: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 61: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 62: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc châu Á.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
D. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
Mã đề 111

Trang 9/


Câu 63: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.

Câu 64: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 65: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 66: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
Câu 67: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 68: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Mã.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Đồng Nai
D. Sơng Hồng.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Nha Trang.

C. Hải Phịng, Huế.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 70: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 71: Cho biểu đồ:
Mã đề 111

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 72: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. vùng núi.
C. thành thị.
D. nông thôn.
Câu 73: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
Câu 74: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.

B. địa hình.
C. khí hậu.
D. đất đai.
Câu 75: Ngun nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. nước biển dâng.
C. lũ nguồn.
D. triều cường.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Đồng Hới.
C. Sa Pa.
D. Đà Lạt.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
Mã đề 111

Trang 11/


B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 78: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.

 Câu 79: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Hà Nam.
C. Ninh Bình.
D. Thái Bình.
Câu 81: Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. cát trắng
B. muối biển.
C. Tôm cá và các hải sản khác.
D. dầu khí.
Câu 82: Hạn chế lớn trong phát triển cơng nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu nguyên liệu.
B. thiếu kĩ thuật và vốn.
C. thiếu lao động.
D. xa thị trường.
Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đơng nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
Câu 84: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và đơng hơn.

B. trẻ và đơng hơn.
C. trẻ và ít hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 85: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta cịn khá cao là do
A. thu nhập của người nơng dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
Mã đề 111

Trang 12/


C. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 86: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. tăng vụ.
B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 87: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. về mùa khơ có mưa phùn.
C. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. quanh năm nóng.
Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Phố cổ Hội An.
C. Cát Tiên.
D. Vịnh Hạ Long.

Câu 89: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 90: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. cát thuỷ tinh.
C. muối biển.
D. dầu và khí.
Câu 91: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 92: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên nhanh rút chậm.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên chậm rút chậm.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 93: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Mã đề 111

Trang 13/





Câu 94: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành

A. có thế mạnh lâu dài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 95: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Đơng Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 96: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 97: Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 98: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Ba.

Câu 99: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. kênh rạch.
C. sông suối.
D. đầm phá.
Câu 100: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×