Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (211)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.31 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển
là có sự tương đồng về
Họ và tên: ............................................................................

A. trình độ phát triển kinh tế.
B. phong tục, tập quán và văn hóa.
C. dân số và lực lượng lao động.
D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 3: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.


D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
Câu 4: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 5: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
C. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 6: Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 7: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Mã đề 114

Trang 1/


Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.

C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 9: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 10: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 12: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 13: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%
B. 40 - 50%
C. 40 - 42%
D. 60 - 70%
Câu 14: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực

lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mê Kông.
Câu 15: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng khơng ổn định.
Câu 16: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
Mã đề 114

Trang 2/


A. 0,2 ha/người.
B. 0,1 ha/ người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,4 ha/người.
Câu 17: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 18: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. đẩy mạnh thâm canh.

B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
C. tăng vụ.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 20: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 114

Trang 3/


C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 22: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung Bộ.
Câu 23: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?

A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 24: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây công nghiệp.
B. cây ăn quả.
C. cây rau đậu.
D. cây lương thực.
Câu 25: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và đông hơn.
B. trẻ và đông hơn.
C. trẻ và ít hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
D. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
Câu 27: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên nhanh rút nhanh.
B. lên nhanh rút chậm.
C. lên chậm rút nhanh.
D. lên chậm rút chậm.
Câu 28: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
B. vị trí thuận lợi.
C. thị trường tiêu thụ lớn.

D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 29: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Mã đề 114

Trang 4/


Câu 30: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 31: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế Nhà nước.
 Câu 32: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và mơi trường.
Câu 33: Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. muối biển.
B. cát trắng

C. dầu khí.
D. Tơm cá và các hải sản khác.
Câu 34: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 36: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
Mã đề 114

Trang 5/


A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Câu 37: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều đảo ven bờ
B. bốn ngư trường trọng điểm
C. nhiều bãi tôm, bãi cá

D. nhiều cảng cá
Câu 38: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 39: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 40: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
Mã đề 114

Trang 6/


B. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X

D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 42: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
B. thiếu kĩ thuật và vốn.
C. xa thị trường.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Cát Tiên.
Câu 45: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. đầm phá.
B. ao hồ.
C. kênh rạch.
D. sông suối.
Câu 46: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. ảnh hưởng của biển.
C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 47: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 48: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 49: Cho biểu đồ:

Mã đề 114

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 50: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005


2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 80.0%.

B. 79.4%.
C. 125.9%
D. 126.0%.
Câu 51: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. về mùa khơ có mưa phùn.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. quanh năm nóng.
Câu 52: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. muối biển.
C. hải sản.
D. dầu và khí.
 Câu 53: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
Mã đề 114

Trang 8/


A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Hải Phòng, Huế.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 55: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
 Câu 57: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
 Câu 58: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Sa Pa.
C. Đồng Hới.
D. Cần Thơ.
Câu 60: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 61: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 62: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. tiến vào thị trường Nga.
Mã đề 114

Trang 9/


C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
Câu 63: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 64: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y

thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 66: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 67: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về môi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
D. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 68: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
 Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 70: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.
Mã đề 114

Trang 10/


C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 71: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
Câu 72: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. có sản phẩm đa dạng
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nông nghiệp nhiệt đới
 Câu 73: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 74: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. thổ nhưỡng.
B. sinh vật.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 75: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

A. khí hậu.
B. sơng ngịi.
C. đất đai.
D. địa hình.
Câu 76: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. thuộc châu Á.
Câu 77: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. lũ nguồn.
B. nước biển dâng.
C. mưa lũ.
D. triều cường.
Câu 78: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Mã đề 114

Trang 11/


Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Dệt, may.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Chế biến nông sản.
Câu 80: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đơng Bắc.
Câu 81: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 82: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 83: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 84: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 85: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

A. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 86: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
D. vùng núi.
Mã đề 114

Trang 12/


Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Câu 88: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 75
C. 85
D. 60
Câu 89: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000


2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.

B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 90: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
 Câu 91: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 92: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
D. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 93: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Mã đề 114

Trang 13/


C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.

Câu 94: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 95: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 96: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 97: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. ven biển miền Trung
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 98: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Gianh.

D. Sơng Ba.
Câu 100: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×