Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (217)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.69 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 120

A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 2: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Campuchia
Câu 3: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển
là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập qn và văn hóa.
B. trình độ phát triển kinh tế.


C. dân số và lực lượng lao động.
D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới


0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 5: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 120

Trang 1/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X

Câu 7: Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 8: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. đất đai.
D. sơng ngịi.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
Câu 10: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mã đề 120

Trang 2/


B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 11: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.

D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 12: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
Câu 14: Ngun nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. mưa lũ.
B. nước biển dâng.
C. triều cường.
D. lũ nguồn.
 Câu 15: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 16: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
D. vùng núi.
Câu 17: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. sinh vật.
B. địa hình.

C. thổ nhưỡng.
D. khí hậu.
Câu 18: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Mã đề 120

Trang 3/


Câu 19: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 20: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 21: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 22: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

C. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 23: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu kĩ thuật và vốn.
C. thiếu nguyên liệu.
D. thiếu lao động.
Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nơng sản.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 27: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. bốn ngư trường trọng điểm
Mã đề 120

Trang 4/



B. nhiều đảo ven bờ
C. nhiều bãi tôm, bãi cá
D. nhiều cảng cá
Câu 28: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 29: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Nghi Sơn.
D. Vân Đồn.
Câu 31: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, Nha Trang.

C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hải Phịng, Huế.
Câu 33: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đơng hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và ít hơn.
D. già và đông hơn.
Câu 34: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đơng Bắc.
Câu 35: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. đầm phá.
C. kênh rạch.
Mã đề 120

Trang 5/


D. sơng suối.
Câu 36: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 37: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là

A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An.
C. Cát Tiên.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 39: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 41: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 42: Cho biểu đồ:

Mã đề 120


Trang 6/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 43: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 44: Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 45: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. lực lượng lao động.
D. tập quán sản xuất.
Câu 46: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên nhanh rút chậm.
C. lên chậm rút chậm.

D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 47: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
Mã đề 120

Trang 7/


B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 48: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
Câu 49: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 75
C. 65
D. 60
Câu 50: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.

C. Đắk Nông.
D. Gia Lai.
Câu 52: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn ni tăng 4%
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 54: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
Mã đề 120

Trang 8/


D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 56: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.

B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. quanh năm nóng.
B. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. về mùa khơ có mưa phùn.
 Câu 58: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 59: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 60: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 61: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

Câu 62: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 63: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mã.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng.
D. Sông Mê Kông.
Mã đề 120

Trang 9/


Câu 64: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 42%
B. 40 - 50%
C. 50 - 55%
D. 60 - 70%
Câu 65: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
Câu 66: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.

B. đất phù sa màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Câu 67: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2


229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 68: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc châu Á.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
Câu 69: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Đơng Nam Bộ.
C. ven biển miền Trung
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 70: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
Mã đề 120

Trang 10/


A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.

C. tăng vụ.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 71: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
 Câu 72: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Câu 73: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Mê Cơng.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 74: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Câu 75: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. hải sản.
C. cát thuỷ tinh.
D. dầu và khí.

Câu 76: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
Mã đề 120

Trang 11/


A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
Câu 78: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,2 ha/người.
C. 0,4 ha/người.
D. 0,3 ha/ người.
 Câu 79: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.

Câu 80: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 81: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 82: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 83: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. cát trắng
B. dầu khí.
C. muối biển.
D. Tôm cá và các hải sản khác.
Câu 84: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 120

Trang 12/


B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.

Câu 85: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng.
B. ảnh hưởng của biển.
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 86: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 87: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
 Câu 88: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
 Câu 89: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Cô Tơ, Cát Bà
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là

A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
Câu 91: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế cá thể.
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Thái Bình.
Mã đề 120

Trang 13/


B. Hà Nam.
C. Ninh Bình.
D. Sóc Trăng.
Câu 93: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nông nghiệp nhiệt đới
D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Đồng Hới.
C. Đà Lạt.

D. Sa Pa.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Thái Bình.
Câu 96: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9


90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%
B. 126.0%.
C. 79.4%.
D. 80.0%.
Câu 97: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Lãnh hải.
Câu 98: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây rau đậu.
D. cây ăn quả.

Câu 99: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thơng kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Mã đề 120

Trang 14/


D. ngành dịch vụ kém phát triển.
Câu 100: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×