Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (225)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.15 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Họ và tên: ............................................................................

Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200


4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014


53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột ghép, đường.
D. Cột chồng,
đường.
Câu 2. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 3. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau
B. Hà Giang
C. Lào cai
D. Điện Biên
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 5. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.

B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào
sau đây?
Mã đề 102
Trang 1/


A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
Câu 8. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do

D. Hà Tĩnh.

A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 9. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.

C. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 10. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
Câu 12. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.
C. Con Voi.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 14. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/12.
B. 22/6.
C. 23/9.
Câu 15. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?


D. 21/3.

A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 16. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 17. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
Mã đề 102

Trang 2/


A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 18. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 19. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. bão lụt, hạn hán.

C. rét đậm, rét hại.
Câu 20. Cho biểu đồ:

B. ô nhiễm môi trường.
D. mùa khô sâu sắc.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 21. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 22. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
D. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 23. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
B. Lâm Viên.
C. Mộc Châu.
Câu 24. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
Mã đề 102

D. Sơn La.


Trang 3/


A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 26. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 27. Cho bảng số liệu:

B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010


2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 28. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. các ơ trũng ngập nước.
C. vùng ngồi đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
 Câu 30. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 31. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
Mã đề 102


Trang 4/


A. Inđônêxia và Mianma.
B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 32. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 5.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 35. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Ninh Thuận.

Câu 36. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 39. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 40. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Mã đề 102

Trang 5/



D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 41. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
C. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Vũng Áng.
C. Dung Quất.
D. Nhơn Hội.
Câu 44. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
C. đường đẳng sâu.
Câu 45. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

B. các đảo ven bờ.
D. đường cơ sở.

A. trình độ đơ thị hóa thấp.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 47. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 48. Cho biểu đồ

Mã đề 102

Trang 6/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 49. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.

C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 50. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Mã đề 102

Trang 7/


B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 51. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
 Câu 52. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. trên các cao ngun thấp, kín gió
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
D. ở những nơi có đất badan
Câu 53. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 54. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 55. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 56. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
Mã đề 102

Trang 8/


A. hè - thu.
B. thu - đông.
C. đông - xuân.
D. xuân - hè.
Câu 57. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.

D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 58. Q trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. bồi tụ.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.
Câu 59. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 60. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. đồng cỏ hẹp.
D. hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 61. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 62. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 63. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.

D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 64. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 65. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Ngân Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 67. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
Mã đề 102

Trang 9/


A. công nghiệp điện tử.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 68. Giải pháp nào sau đây khơng đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.

C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 69. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 70. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 72. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. số dân của đô thị
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
Câu 74. Cho bảng số liệu:

B. KonKaKinh

C. PuCaTha.


D. Đông Triều.

Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8


0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đôi
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
Câu 75. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 76. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Mã đề 102

Trang 10/



A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
B. Thái Bình.
C. Hải Phịng.
D. Nam Định.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. IX.
C. X.
D. XI.
Câu 79. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 80. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
B. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 81. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. cà phê.

C. chè.
D. hồ tiêu.
Câu 82. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 57,2%.
C. 58,2%.
Câu 83. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. 59,2%.

A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
Câu 85. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. vùng biển và thềm lục địa.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 86. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Q trình đơ thị hóa.
Mã đề 102

Trang 11/


Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
B. Thanh Hoá – Nghệ An
C. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Sơn La – Thanh Hố.
Câu 88. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
D. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
Câu 89. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 91. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. tư nhân.
C. nhà nước.
D. ngoài nhà nước.
Câu 92. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
B. Quy hoạch các vùng chuyên canh nơng nghiệp.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 94. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 95. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Mã đề 102

Trang 12/


Câu 96. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Bắc Ninh.
C. Phúc Yên.
D. Hải Phòng.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 100. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. có một số ơ trũng ngập nước.

C. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.

B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×