Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (226)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.94 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 104
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
Họ và tên: ............................................................................

A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 2. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?


A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 5. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta
ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
Mã đề 104

B. nội thủy.
Trang 1/


C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 6. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 7. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.

B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nơng, lâm, ngư nghiệp.
Câu 8. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 9. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 11. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Mộc Châu.
B. Sín Chải.
C. Lâm Viên.
D. Sơn La.
Câu 12. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Tổng lượng bức xạ lớn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Ngân Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Trường Sơn Bắc.
 Câu 15. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
Mã đề 104

Trang 2/


A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 16. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Vũng Áng.
C. Dung Quất.

D. Nhơn Hội.
Câu 18. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Đông Triều.
B. PuCaTha.
C. KonKaKinh
D. PuSamSao
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
D. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
Câu 23. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta


A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. tư nhân.
C. ngoài nhà nước.
D. nhà nước.
Câu 24. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Mã đề 104

Trang 3/


C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 26. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. cải cách ruộng đất.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 27. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng IX.
Câu 30. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

D. Tháng X.

A. điều.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
Câu 31. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do

D. chè.

A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.

B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 33. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 34. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 35. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
Mã đề 104

Trang 4/


A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.

C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 37. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Ngun.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 38. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. phần lãnh thổ phía Bắc.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. vùng biển và thềm lục địa.
Câu 39. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Phát triển toàn diện và hiện đại .
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 41. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
B. 57,2%.
C. 59,2%.

D. 56,2%.
Câu 42. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Thái Bình.
B. Hà Nội.
C. Nam Định.
Câu 45. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là

D. Hải Phịng.

A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Mã đề 104

Trang 5/


B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 46. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta

trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 47. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 48. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 49. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. sông ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
C. ít tài ngun kháng sản và đất trồng .
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)


3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 


38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, đường.
Câu 51. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

D. Cột chồng, miền.

A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng.
B. Phúc Yên.
C. Hà Nội.
Câu 53. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
Mã đề 104

D. Bắc Ninh.

Trang 6/


A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
 Câu 55. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

B. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

A. ở những nơi có đất badan
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
D. trên các cao ngun thấp, kín gió
Câu 56. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 57. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là

A. rét đậm, rét hại.
B. mùa khô sâu sắc.
C. ô nhiễm môi trường.
D. bão lụt, hạn hán.
Câu 58. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 59. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Mã đề 104

Trang 7/


A. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 60. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 61. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. đông - xuân.
C. hè - thu.

D. thu - đông.
Câu 62. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 63. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
C. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
D. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 66. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
C. xâm thực và bồi tụ.
Câu 67. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

B. bồi tụ.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.

A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan

B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 68. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 69. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
Mã đề 104

Trang 8/


A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 70. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 71. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. các loại rau quả ôn đới.

D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 72. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. chức năng đô thị.
C. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 73. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 75. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 76. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Câu 77. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh

A. Cà Mau
B. Hà Giang
C. Lào cai
D. Điện Biên
Câu 78. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Mã đề 104

Trang 9/


D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 79. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. cách đều bờ biển 12 hải lý.
C. nối các đảo ven bờ.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 80. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Mianma.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Malaixia.
D. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 81. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 82. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 83. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
C. vùng ngồi đê.
Câu 84. Cơ cấu cơng nghiệp được biểu hiện ở

B. rìa phía tây và tây bắc.
D. các ô trũng ngập nước.

A. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 85. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Mã đề 104

Trang 10/


B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm

Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 87. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm


34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Đường.
Câu 88. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.

D. Miền.

A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.

C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 89. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. biên giới trên biển.
C. đường đẳng sâu.
D. các đảo ven bờ.
Câu 90. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/12.
C. 23/9.
D. 22/6.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Thanh Hoá – Nghệ An
B. Sơn La – Thanh Hố.
C. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
Câu 92. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 93. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn nuôi bò là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
Mã đề 104


B. đồng cỏ hẹp.
Trang 11/


C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. XI.
C. IX.
Câu 95. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do

D. X.

A. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 96. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 97. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp điện tử.
D. cơng nghiệp cơ khí và hoá chất.

Câu 98. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 99. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2


6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Mã đề 104

Độ che

Trang 12/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột đơi
C. Biểu đồ trịn.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)

Câu 100. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×