Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (232)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.05 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
Họ và tên: ............................................................................

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 3. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục
đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.


C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 4. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
Câu 5. Cho biểu đồ:

B. Sơn La.

C. Mộc Châu.

D. Lâm Viên.

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
Mã đề 110

Trang 1/


A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 7. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 8. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ơ tơ của nước ta?
A. Phát triển tồn diện và hiện đại .
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 9. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 10. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
B. xâm thực và bồi tụ.
C. nội lực và ngoại lực.
D. bồi tụ.
Câu 11. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 12. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
B. chè.
C. điều.
D. hồ tiêu.
Câu 13. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung

Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 14. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
B. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
 Câu 16. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. ở những nơi có đất badan
Mã đề 110

Trang 2/


B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
D. trên các cao nguyên thấp, kín gió
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.

D. Pu Sam Sao.
Câu 18. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. vùng biển và thềm lục địa.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. thu - đông.
C. xuân - hè.
D. hè - thu.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hoá.
B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
C. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Thanh Hoá – Nghệ An
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta

Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2


2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ cột đôi
Câu 24. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/12.
B. 22/6.
C. 21/3.
D. 23/9.
Câu 25. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
Mã đề 110

Trang 3/


A. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.

B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
 Câu 26. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 27. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Cột chồng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng

nào sau đây?
A. IX.
B. XII.
C. X.
D. XI.
Câu 29. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phịng.
B. Thái Bình.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 31. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. đồng cỏ hẹp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 32. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

B. hiệu quả kinh tế thấp.
D. nhu cầu sức kéo giảm.

A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Mã đề 110

Trang 4/



Câu 33. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 35. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
Câu 36. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ơ trũng ngập nước.
D. vùng ngồi đê.
Câu 37. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.

Câu 38. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
B. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 39. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 40. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 41. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 42. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
Mã đề 110

Trang 5/


A. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.

D. mức thu nhập của người dân cao.
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 44. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 59,2%.
B. 58,2%.
C. 56,2%.
D. 57,2%.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng IX.
D. Tháng VIII.
Câu 46. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 47. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
B. vốn đầu tư nước ngoài.
C. ngoài nhà nước.

D. nhà nước.
Câu 48. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 50. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn.
D. Ninh Thuận.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Mã đề 110

B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Trang 6/


Câu 52. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. số dân của đô thị

B. chức năng đô thị.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 53. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 54. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
Câu 55. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.

A. nối các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 56. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 57. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 58. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Nhơn Hội.
C. Dung Quất.
Câu 61. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
Mã đề 110

D. Vũng Áng.

B. Inđônêxia và Malaixia.
D. Inđônêxia và Philippin.
Trang 7/



Câu 62. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 63. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có một số ơ trũng ngập nước.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
D. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 64. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 65. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 66. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 68. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 69. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 71. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
Mã đề 110

Trang 8/



A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 72. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 73. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 74. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 77. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
Mã đề 110

Trang 9/


A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 78. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Câu 79. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nội.

C. Phúc Yên.
Câu 81. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là

D. Hải Phòng.

A. bão lụt, hạn hán.
B. mùa khô sâu sắc.
C. ô nhiễm môi trường.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 82. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào cai
B. Hà Giang
C. Điện Biên
Câu 83. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. Cà Mau

A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
Câu 84. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
Câu 85. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.

D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 86. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 87. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
Mã đề 110

Trang 10/


A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. KonKaKinh
B. PuCaTha.
C. Đông Triều.
D. PuSamSao
Câu 89. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 90. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.

Câu 91. Cho biểu đồ:

B. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 93. Cho biểu đồ

Mã đề 110

B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Trang 11/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 94. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA

Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng


1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột chồng, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột ghép, đường.
Câu 95. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. đường đẳng sâu.
C. các đảo ven bờ.
D. biên giới trên biển.
Câu 96. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế

của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 97. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 110

B. Đông Nam Bộ.
Trang 12/


C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 98. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 99. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp điện tử.
D. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 100. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.

D. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×