Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (239)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.2 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. tư nhân.
B. ngoài nhà nước.
C. nhà nước.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có nguồn lao động đông đảo.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đơng
Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Con Voi.


Câu 4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. Tam Điệp.

A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
D. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 5. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 6. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 22/12.
Câu 7. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

C. 21/3.

D. 23/9.

A. điều.
B. hồ tiêu.
Câu 8. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

C. cà phê.


D. chè.

A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Mã đề 117

Trang 1/


D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 11. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.

D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 12. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Mã đề 117

Trang 2/


C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 13. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. bão lụt, hạn hán.
B. mùa khô sâu sắc.
C. ô nhiễm môi trường.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Có diện tích khoảng 30 000 km2
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 16. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì


D. Quảng Bình.

A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 17. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. rìa phía tây và tây bắc.
B. vùng ngồi đê.
C. vùng trong đê.
D. các ơ trũng ngập nước.
Câu 19. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn nuôi bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 20. Cơ cấu cơng nghiệp được biểu hiện ở

B. hiệu quả kinh tế thấp.
D. đồng cỏ hẹp.

A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 21. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh

A. Hà Giang
B. Cà Mau
C. Lào cai
Câu 22. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do

D. Điện Biên

A. mức thu nhập của người dân cao.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 23. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
Mã đề 117

Trang 3/


A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Vũng Áng.
D. Vân Phong.
 Câu 25. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:

A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 26. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 27. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 28. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 29. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 30. Cho bảng số liệu:

B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.

Sự biến động diện tích rừng nước ta

Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2


2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đôi
Mã đề 117

B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
Trang 4/


C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường
Câu 31. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
Câu 32. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .

D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. X.
C. XI.
Câu 34. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:

D. XII.

A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
Câu 35. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. bồi tụ.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 36. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Mộc Châu.
C. Lâm Viên.
Câu 37. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

D. Sín Chải.

A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.

C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 38. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 39. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
Mã đề 117

Trang 5/


B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Phúc Yên.
D. Hà Nội.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Tổng lượng bức xạ lớn.
C. Độ ẩm không khí cao trên 80%.
D. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280


2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột chồng, miền.
C. Cột ghép, đường.
đường.
Câu 44. Cho bảng số liệu:


D. Cột chồng,

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4


24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Câu 45. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 46. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Mã đề 117


Trang 6/


B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 48. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường cơ sở.
C. các đảo ven bờ.
D. đường đẳng sâu.
Câu 49. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
B. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
Câu 50. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. phần lãnh thổ phía Bắc.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. vùng biển và thềm lục địa.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.

B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 52. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 53. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
 Câu 54. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. ở những nơi có đất badan
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. trên các cao ngun thấp, kín gió
Câu 55. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Mã đề 117

Trang 7/



Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hoá.
B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
C. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Thanh Hố – Nghệ An
Câu 57. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. cải cách ruộng đất.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 58. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 59. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. hè - thu.
C. thu - đông.
Câu 60. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. đơng - xn.

A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.

Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng XI.
Câu 62. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 63. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
B. nối các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 64. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 66. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Mã đề 117


Trang 8/


A. địa hình thấp và bằng phẳng.
B. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. không ngừng mở rộng ra phía biển.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 68. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 71. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
Câu 73. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Q trình đơ thị hóa.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 74. Ngun nhân gây ơ nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 75. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Mã đề 117

Trang 9/



D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 76. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Câu 77. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. chức năng đô thị.
C. số dân của đô thị
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 78. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 59,2%.
B. 56,2%.
C. 58,2%.
D. 57,2%.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
B. PuCaTha.
C. KonKaKinh
D. Đông Triều.
Câu 80. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.

Câu 81. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 82. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Mã đề 117

Trang 10/


C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 83. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 84. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 85. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.

B. Lạng Sơn.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Câu 87. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 88. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. nội thủy.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 89. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. các loại rau quả ôn đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 90. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.

D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 91. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 92. Cho biểu đồ:
Mã đề 117

Trang 11/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 93. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 94. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.

D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 95. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 96. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 5.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 98. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Mã đề 117

Trang 12/


C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào

của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 100. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.

B. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×