Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Họ và tên: ............................................................................
A. PuSamSao
B. PuCaTha.
C. KonKaKinh
D. Đông Triều.
Câu 2. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc
quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. biên giới trên biển.
C. đường đẳng sâu.
D. các đảo ven bờ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 4. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 5. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 7. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
B. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. cân bằng bức xạ dương quanh.
Câu 8. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. các ô trũng ngập nước.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. vùng ngồi đê.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Mã đề 120
B. Đông Nam Bộ.
Trang 1/
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Ngân Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
D. Trường Sơn Bắc.
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 12. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
B. Cà Mau
C. Lào cai
D. Điện Biên
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. XI.
C. X.
Câu 15. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
D. IX.
A. hồ tiêu.
B. chè.
C. điều.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
D. cà phê.
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 17. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 18. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/12.
B. 21/3.
C. 23/9.
D. 22/6.
Câu 19. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. đồng cỏ hẹp.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. không thích hợp với khí hậu.
Câu 20. Q trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. xâm thực và bồi tụ.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
D. bồi tụ.
Câu 21. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
Mã đề 120
Trang 2/
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 22. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
Câu 24. Cho biểu đồ
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 25. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Malaixia.
B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 26. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Mã đề 120
Trang 3/
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 28. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. vùng biển và thềm lục địa.
D. phần lãnh thổ phía Bắc.
Câu 29. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 30. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 32. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 33. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 34. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 35. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
Mã đề 120
Trang 4/
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 37. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 38. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 39. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 40. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển mạnh ngành ni trồng thủy sản.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 41. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Mã đề 120
Trang 5/
Câu 42. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột chồng, miền.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
D. Cột ghép, đường.
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tổng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trồng (triệu ha)
Đợ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột đôi
Câu 45. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển cơng nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 47. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Mã đề 120
Trang 6/
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 48. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Câu 49. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
B. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 50. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. ngoài nhà nước.
B. vốn đầu tư nước ngoài.
C. nhà nước.
D. tư nhân.
Câu 51. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 52. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 53. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 54. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long
là
A. có một số ô trũng ngập nước.
B. không ngừng mở rộng ra phía biển.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
Câu 55. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. chức năng đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. tốc độ gia tăng dân số đơ thị.
Câu 56. Khó khăn thường xun đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. bão lụt, hạn hán.
B. rét đậm, rét hại.
C. ô nhiễm môi trường.
D. mùa khô sâu sắc.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Mã đề 120
Trang 7/
A. Dung Quất.
B. Nhơn Hội.
C. Vũng Áng.
D. Vân Phong.
Câu 58. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 59. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 61. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
Câu 63. Cho biểu đồ:
Mã đề 120
B. Tháng IX.
C. Tháng XI.
D. Tháng X.
Trang 8/
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 64. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Ninh Thuận.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 65. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. cải cách ruộng đất.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 66. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 67. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu 69. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
Mã đề 120
Trang 9/
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 70. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm.
Câu 71. Ngun nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 72. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp điện tử.
Câu 73. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 75. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 76. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng.
B. Bắc Ninh.
C. Phúc n.
Câu 78. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
D. Hà Nội.
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Mã đề 120
Trang 10/
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 79. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
B. 59,2%.
C. 57,2%.
Câu 80. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
D. 56,2%.
A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 81. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
B. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 83. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
D. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Thái Bình.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Thanh Hoá – Nghệ An
B. Nghệ An – Hồ Bình.
C. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
D. Sơn La – Thanh Hố.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 87. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tơ của nước ta?
A. Phát triển tồn diện và hiện đại .
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
Câu 88. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. nội thủy.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
Mã đề 120
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Trang 11/
Câu 89. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. nội thủy.
C. lãnh hải.
Câu 90. Cho biểu đồ:
B. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 91. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 92. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 93. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 95. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Mộc Châu.
B. Sơn La.
C. Lâm Viên.
D. Sín Chải.
Câu 96. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
Mã đề 120
Trang 12/
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 18.
4A.
Câu 98. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
D. quốc lộ 1A và
A. xuân - hè.
B. thu - đông.
C. hè - thu.
D. đông - xuân.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 100. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. ở những nơi có đất badan
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. trên các cao ngun thấp, kín gió
D. nhiều ở tất cả các tỉnh
------ HẾT ------
Mã đề 120
Trang 13/