Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (247)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.8 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 113

A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Trị
D. Hà Tĩnh.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.


C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 4. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5


44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Cột.

C. Trịn.
D. Đường.
Câu 6. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 8. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
Mã đề 113

Trang 1/


(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230


125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Câu 9. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 10. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. cải tạo đất phèn, mặn.

D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
Câu 11. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Tập qn sản xuất.
Câu 12. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Mã đề 113

Trang 2/


C. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Độ cao địa hình.
Câu 15. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Myanma.
Câu 17. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

D. Thái Lan.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 19. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. nâng cao trình độ người lao động.
Mã đề 113

B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.

Trang 3/


Câu 20. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao ngun.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Đồng bằng.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 21. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía đơng
C. Phía bắc
D. Phía nam
Câu 22. Ngành ni trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 23. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. lịch sử hình thành.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 24. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng.
Câu 25. Cho bảng số liệu:

B. Đà Nẵng.

D. Hà Nội.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. đường.
C. tròn.
D. cột.
Câu 26. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.

C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 28. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
Mã đề 113

Trang 4/


A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 30. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.

A. Kon Tum
B. Quảng Trị.
Câu 33. 85% diện tích nước ta là địa hình

C. Nghệ An.

D. Gia Lai.

A. đồng bằng.
B. đồi núi thấp.
C. núi cao.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 34. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 35. Ngun nhân làm mỏng tầng ơ dôn là do

B. cơ sở vật chất hiện đại.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.

A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. khí nhà kính (CO2).
C. cháy rừng.
D. khí thải CFCs.
Câu 36. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

Mã đề 113

Trang 5/



(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 37. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Pu – sam – sao.
Câu 38. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

C. Bạch Mã.

D. Hoàng Liên Sơn.

A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 40. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.

C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 41. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 42. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng khơng và đường biển.
C. đường sông và đường biển.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
Mã đề 113

B. đường ô tô và đường sắt.
D. đường biển và đường sắt.
Trang 6/


TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013


2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 44. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0


2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 45. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Điều.
C. Chè.
Câu 46. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ

D. Bông.

A. đầu thế kỷ XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 47. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.

C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 48. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. trên 2000m.
B. dưới 200m.
C. dưới 1000m.
D. từ 1000 – 2000m.
Câu 49. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
Mã đề 113

Trang 7/


A. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 50. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 52. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.

B. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 53. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
Câu 54. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
D. Đà Nẵng.
Câu 56. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 57. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Khánh Hòa.

Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Mã đề 113

Trang 8/


D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
B. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.

C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4


24,7

23,9

Mã đề 113

Trang 9/


Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột chồng.
Câu 63. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là

D. Miền.


A. lao động không cần cù, siêng năng.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. thiếu tác phong cơng nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 64. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.
B. tháng VI - X.
Câu 65. Thất nghiệp được hiểu là gì?

C. tháng VII - X.

D. tháng X - XII.

A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 66. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ công.
Câu 67. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ kinh doanh .

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;

ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
Câu 68. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 69. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 70. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
Mã đề 113

B. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Trang 10/


Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 72. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay

nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 73. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 74. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hịa.
D. Thủ Dầu Một.
 Câu 75. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
Câu 76. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ôn đới gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 77. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.

C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 78. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 79. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 80. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Mã đề 113

Trang 11/


B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 81. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở

trung tâm công nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. dệt, may.
C. chế biến nơng sản.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 83. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Pu Sam Sao.
Câu 85. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Con Voi.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
Mã đề 113

Trang 12/



A. 3
B. 1
C. 4
Câu 86. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. 2

A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Hồng.
C. Mê Công.
Câu 88. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?

D. Cả.

A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 89. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.

Câu 90. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. diện tích nhỏ nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Nai.
Câu 93. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

C. Long An.

D. Đồng Tháp.

A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 94. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 95. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 331991 km2
C. 330991 km2.
Câu 96. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:

D. 331212 km2.

A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
 Câu 97. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
Mã đề 113

Trang 13/


A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. có cường độ yếu.
Câu 98. Cho biểu đồ:

B. ít đi vào đất liền.
D. có diện mưa bão rộng.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 99. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Hưng Yên.
C. Khánh Hòa.
Câu 100. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Đà Nẵng .

A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×