Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.82 KB, 8 trang )

Phòng GD&ĐT ………………………….
Trường ………………………………….
Họ tên: .......................................................
Học sinh lớp: .............................................
Điểm

PHẦN I: … đ

KTĐK CUỐI KÌ II – NĂM HỌC …………
Mơn TỐN LỚP 4
Ngày …/…/….
Thời gian: …. phút
Giám thị
Số thứ tự

Nhận xét
………………………………………………………
………………………………………………………

Giám khảo 1

Giám khảo 2

PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (câu 1, 2, 3) và thực hiện
theo yêu cầu của các câu sau :

Câu 1:…/0.5đ

Câu 2:…/0.5đ


Câu 3:…/0.5đ

Câu 4:…/0.5đ
Câu 5:…/1.0đ

1. Số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số 7460 ; 9368 ; 6153 ; 8356 là :
a. 6153
b. 7460
c. 8356
d. 9368
2. Số thích hợp để điền vào ơ trống để
a.
b.
c.
d.

32
64
81
54

3. Quy đồng mẫu số hai phân số
a.

4
7

8
8


b.

11
7

15
15

c.

4
7

5
15

d.

12
35

15
15

4 ❑
= là:
9 72

4
7

và được kết quả là:
5
3

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. Chị hơn em 11 tuổi. Vậy số tuổi của
em là ……………
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 tạ 50 kg = …………. kg
1


b. 48dm2 = …………… cm2
PHẦN II: ... đ PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:.../2đ

1. Đặt tính rồi tính:
a. 478 258 + 105 729

Câu 2:.../1đ

b. 376 370 : 305

…………………………

……………………………

…………………………

……………………………


…………………………

……………………………

…………………………

……………………………

…………………………

……………………………

2. Tính giá trị biểu thức:
1 3 6
× :
2 4 5

……………………………
……………………………
Câu 3:.../2đ

3. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 60m. Hãy tính diện tích
mảnh đất hình chữ nhật, biết rằng chiều rộng bằng

1
chiều dài.
3

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2


…………………………………………………………………………………
4. Mỗi tiết học kéo dài trong
Câu 4:.../1đ

2
giờ. Hỏi một buổi học 5 tiết kéo dài trong bao
3

nhiêu phút?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi:

Câu 5:.../1đ


a. Hình thoi ABCD có mấy cặp cạnh song song với nhau ?
b. Nêu tên 2 cặp cạnh vng góc có trong hình thoi ABCD.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

3


B

A

O

C

D

4


Phòng GD&ĐT ………………………….
Trường ………………………………….
Họ tên: .......................................................
Học sinh lớp: .............................................
Điểm

KTĐK CUỐI KÌ II – NĂM HỌC …………
Mơn TỐN LỚP 4

Ngày …/…/….
Thời gian: …. phút
Giám thị
Số thứ tự

Nhận xét
………………………………………………………
………………………………………………………

Giám khảo 1

Giám khảo 2

PHẦN I: …đ

PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (câu 1, 2) và thực
hiện theo yêu cầu của các câu sau:

Câu 1: …/0,5đ

1. Số gồm 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục và 5 đơn vị được
viết là:
a. 976 845
b. 9 760 854
c. 9 760 845
d. 97 600 845

Câu 2: …/0,5đ


2. Hình chữ nhật ABCD có chu vi là:
a. 6cm

A

b. 10cm
c. 8cm
Câu 3: …/0,5đ

d. 12cm

4cm

B
2cm

D

C

3. Trung bình cộng của hai số là 20 . Biết một trong hai số là 16, số còn lại là:
a. 4
b. 24
5


Câu 4: …/0,5đ

c. 40
d. 36

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 12m2 4dm2 = …………dm2

Câu 5: …/1,0đ

b. Trường Tiểu học A khai giảng năm học đầu tiên vào năm 2014. Năm đó thuộc
thế kỉ …………
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình thoi có diện tích là 60m2, độ dài một đường chéo là 10m. Vậy độ dài của
đường chéo còn lại là …………

PHẦN II:… đ
Câu 1: …/2,0đ

PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
1. Tính :
a)

2
4
+¿
5
3

……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
b)

4 2
x

7 3

……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Câu 2: ..../1,0đ

2. Tìm y :
y - 23455 = 470890
..................................................................
..................................................................

Câu 3:.../2,0đ

3. Cơ Lan mua gạo nhiều hơn ngô là 42kg. Hỏi cô Lan mua bao nhiêu ki-lô-gam
mỗi loại, biết rằng khối lượng ngô bằng

2
khối lượng gạo ?
5

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

6


...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Câu 4:…./1,0đ
4. Chị Thư đi làm thêm mỗi tuần nhận được 900 000 đồng. Cuối tuần chị để
dành được

2
số tiền làm thêm. Hỏi trong 4 tuần chị Thư để dành được bao nhiêu
3

tiền?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 5:…./1,0đ

...............................................................................................................................
5. Quan sát hình vẽ sau và trả lời câu hỏi:

N

M

a. Nêu tên các cặp cạnh song song của hình
bình hành MNPQ.

b. Nêu tên hai cặp cạnh vng góc của
hình bình hành MNPQ.

Q

H

P

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
7


...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

8



×