Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (123)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.89 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 21D+21D→X+10n
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 122

A. Beri
B. Liti
C. Heli
D. Triti
Câu 2. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
C. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
Câu 3. Hạt nhân X trong phản ứng X+α→n+126C là
A. 147N
B. 105Bo
C. 94Be
D. 63Li


Câu 4. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 42H+147N→178O+11p
B. 411H→42He+20+1e+
C. 21H+31H→42He+10n
D. 146C→147He+−10e
Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 42He + 2713Al → 3015P + 10n
B. 21H + 31H → 42He + 10n
C. 42He + 147N → 178O + 11H
D. 197F + 11H → 168O + 42He
Câu 6. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
B. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
C. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
D. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+21H→32He+10n
B. 21H+31H→42He+10n
C. 199F+11H→1680+21He
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e

Mã đề 122

Trang 1/


Câu 8. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dịng
điện hiệu dụng 0,5 A và hệ sơ cơng st của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là
11W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 875%.

B. 92,5%
C. 90%
D. 80%
Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v =
60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 9.
B. 10.
C. 7.
D. 8.
Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002–√ V
B. 400 V
C. 2002–√ V
D. 200 V
Câu 11. Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−t1=2(t3−t2)=0,1π(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/s^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 102–√ cm/s
B. 202–√ cm/s
C. 402–√ cm/s
D. 405–√ cm/s
Câu 12. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 33,35%
B. 12,5%
C. 66,67%
D. 87,5%
Câu 13. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:

A. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
B. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
D. Tăng cường từ thơng của chúng.
Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197MeV.
B. Toả ra 4,275152.10−13J.
C. Toả ra 4,275152MeV.
D. Thu vào 2,67197.10−13J
Mã đề 122

Trang 2/


Câu 15. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√2
B. U0I03√4
C. U0I02
D. U0I04
Câu 16. Chọn phát biểu sai?
Sóng dừng
A. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
B. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
C. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian
Câu 17. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. than chì

B. bê tơng
C. kim loại nặng
D. khí kém
Câu 18. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
C. Tại D vật có li độ  bằng 0
D. Tại D vật có li độ cực đại âm
Câu 19. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D. Ảnh sáng từ bút thử điện.
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. luôn tăng
B. giảm dần về 0
C. giảm rồi tăng
Mã đề 122

Trang 3/


D. tăng rồi giảm
Câu 21. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng

A. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
B. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
C. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
D. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
B. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Câu 23. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 8
B. 6
C. 5.
D. 7
Câu 24. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 50 dB
B. 30 dB
C. 60 dB
D. 40 dB
Câu 25. Lực hạt nhân là
A. lực điện
B. lực điện từ
C. lực từ
D. lực tương tác giữa các nuclôn
Câu 26. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E

= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 7694 kg
C. 3640 kg
D. 3860 kg
Câu 27. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng
kính.
A. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
B. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
C. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
D. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
Mã đề 122

Trang 4/


Câu 28. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 29. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dòng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 160 V.
B. 320 V
C. 280 V
D. 240 V
Câu 30. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ

A. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
B. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích
C. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
D. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
Câu 31. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,45 µm đến 0,60 µm.
B. 0,48 µm đến 0,56 µm.
C. 0,40 µm đến 0,64 µm
D. 0,40 µm đến 0,60 µm.
Câu 32. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 8,2275.1036J
B. 21198 KJ
C. 211,904 MJ
D. 21198 MJ
Câu 33. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 122s
B. 4s
C. 8,9s
D. 124s
Câu 34. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 1
B. 1/3
C. 2
D. 1/2

Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
Mã đề 122

Trang 5/


phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 μm
B. 0,7 μm
C. 0,4 μm
D. 0,5 μm
Câu 36. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ
cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(πt+π/2) (cm).
B. x = 10cos(10πt) (cm).
C. x = 5cos(πt) (cm).
D. x = 5cos(10πt) (cm).
Câu 37. Xét phản ứng 21H+21H→32He+10n+3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là
A. 34,5.10−8kg
B. 39,3.10−8kg
C. 19,8.10−8kg
D. 78,6.10−8kg
Câu 38. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến

B. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
C. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
Câu 39. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 5λ8
B. 10λ4
C. 3λ4
D. λ
Câu 40. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 2 cực đại.
B. cuộn 3 cực đại.
C. cuộn 1 bằng 0.
D. cuộn 2 bằng 0.
Câu 41. Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \
right ) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo
chiều dương của trục tọa độ?
A. t=14s
B. t=6s
C. $t=\frac{38}{3} s
D. t=23 s
Câu 42. Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược
pha nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là W1. Nếu chỉ tham gia dao
Mã đề 122

Trang 6/


động thứ hai, năng lượng dao động của vật là W2=2,25W1. Khi tham gia đồng thời hai giao động, năng

lượng giao động của vật là
A. 0,25W1
B. W1
C. 0,5W1
D. 1,5W1
Câu 43. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. nhiệt lượng tỏa ra trên vơn kế.
B. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
C. biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
D. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
Câu 44. Cho mạch điện AB gờm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 1202–
√cos(100πt+π6) V. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, uMB lệch pha π3 so với uAM,
uMB lệch pha π6 so với uAB, uAN lệch pha π2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 203–√ Ω .
B. r = 102–√ Ω .
C. r = 103–√ Ω .
D. r = 202–√ Ω
Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2,5cos⁡4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 1,2 m
B. 7,5 cm
C. 6 cm
D. 0,6 m.
Câu 46. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Z, X, Y.
B. Y, X, Z.

C. Y, Z, X.
D. X, Y, Z.
Câu 47. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πt−π2)(cm),x2=5sin(3πt+π2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=52–√sin(3πt−π4) (cm)
B. x=53–√sin(3πt+π4) (cm)
C. x=5sin(3πt+π2) (cm)
D. 0
Câu 48. Vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(2πt+π)cm
B. x=4cos(πt−π2)cm
C. x=2cos(2πt+π2)cm
Mã đề 122

Trang 7/


D. x=4cos(4πt+π2)cm
Câu 49. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 86 Hz < f < 350 Hz.
B. 272 Hz < f < 350 Hz.
C. 136 Hz < f < 530 Hz.
D. 125 Hz < f < 195 Hz.
Câu 50. Cọn lắc lò xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là
A. φ=−5π6

B. φ=−2π3
C. φ=5π6
D. φ=π6
Câu 51. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện
và điện áp là
A. tăng
B. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
C. giảm
D. không đổi
Câu 52. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 86,6 MeV
B. 168,2 MeV
C. 132,6 MeV
D. 182,6 MeV
Câu 53. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
C. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 54. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
B. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hồn hai lần.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
Câu 55. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là

A. 120 lần
B. 30 lần
C. 60 lần
D. 240 lần
Mã đề 122

Trang 8/


Câu 56. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 32,3 MeV
B. 18,3 MeV
C. 23,6 MeV
D. 11,2 MeV
Câu 57. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là
A. 16 ; 17
B. 17 ; 16
C. 19 ; 18
D. 14 ; 15
Câu 58. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến
thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 0,76mm và 0,36mm
B. 0,56mm và 0,2mm
C. 5,6mm và 0,2mm
D. 7,6mm và 4mm
Câu 59. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng

đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 40 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 60. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hồ được vào cùng một mạng điện?
A. 300 vòng/phút
B. 750 vòng/phút
C. 600 vòng/s
D. 600 vòng/phút
Câu 61. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ khơng khí
vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
B. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
C. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
D. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
Câu 62. Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
B. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
D. Chu kì dao động của con lắc khơng phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
Câu 63. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
Mã đề 122

Trang 9/



O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 210−−√ cm
B. 2 cm
C. 22–√ cm
D. 10 cm
Câu 64. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn khơng
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
B. khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
Câu 65. Một con lắc lị xo có quả nặng khối lượng m và lị xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s. Để
có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là
A. m/2
B. 16m
C. 4m
D. 2m
Câu 66. Hằng số phóng xạ của một chất
A. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
D. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
Câu 67. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=ln22ln7năm
B. T=2ln7ln2năm
C. T=ln7ln2năm
D. T=ln2ln7năm
Câu 68. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
Câu 69. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 70. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
Mã đề 122

Trang 10/


B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần
Câu 71. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động
B. gia tốc trọng trường
C. khối lượng của vật nặng
D. năng lượng của dao động
Câu 72. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ vạch phát xạ

B. quang phổ liên tục
C. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
D. quang phổ vạch hấp thụ
Câu 73. Sóng siêu âm là sóng có:
A. tần số trên 20 kHz
B. tần số nhỏ hơn 16 kHz
C. tốc độ lớn hơn 340 m/s
D. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
Câu 74. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,25 m/s.
B. 0,5 m/s
C. 0,125 m/s
D. 0
Câu 75. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πcos(10πt+π6) (cm/s). Lấy π2=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√π cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. 50 m/s^{2}
B. -50 m/s^{2}
C. 25 m/s^{2}
D. -25 m/s^{2}
Câu 76. Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
B. trong y tế để chụp điện
C. trong điều khiển từ xa của tivi
D. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
Câu 77. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 2.103 Hz

B. 6.103 Hz
C. 8.103 Hz
D. 4.103 Hz
Câu 78. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
Mã đề 122

Trang 11/


A. 4,2 km/h
B. 5,4 km/h
C. 3,6 km/h
D. 4,8 km/h
Câu 79. Giao thoa sóng có điều kiện là gì?
A. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
Câu 80. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. cộng dưởng điện từ
B. Giao thoa sóng điện từ
C. truyền sóng điện từ
D. hấp thụ sóng điện từ
Câu 81. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện từ
B. giao thoa sóng điện từ
C. truyền sóng điện từ
D. hấp thụ sóng điện từ
Câu 82. Độ phóng xạ ban đầu được xác định

A. H0 = λN
B. H0 = N0/λ
C. H0 = λN0
D. H0 = λ/N0
Câu 83. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2
A. 16 N
B. 12 N
C. 14 N
D. 10 N
Câu 84. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:
A. 92 electrơn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
B. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
C. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
D. 92 nơtron và tổng số prơtơn và electrơn bằng 235.
Câu 85. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (4)

Mã đề 122

Trang 12/


Câu 86. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung

C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
C. i=0,2cos(5.105t) (A)
D. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
Câu 87. Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong
A. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
B. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
C. động cơ không đồng bộ 3 pha
D. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
Câu 88. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 0∘
C. 60∘
D. 180∘
Câu 89. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ là sóng ngang
B. sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c≈3.108m/s
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi
D. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
Câu 90. Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia Rơn – ghen
C. Tia gamma
D. Tia tử ngoại
Câu 91. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?

A. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn
dây.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
Câu 92. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 0,71
C. 1
D. 0,5
Câu 93. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p

Mã đề 122

Trang 13/


A. βB. γ
C. β+
D. α
Câu 94. Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng
và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 28 m/s
B. 15 m/s
C. 20 m/s
D. 25 m/s
Câu 95. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:

A. φ=2π3
B. φ=−5π6
C. φ=−2π3
D. φ=5π6
Câu 96. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2cos20πt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm
B. 1 mm
C. 4 mm
D. 0
Câu 97. Một con lắc lị xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lị xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lị xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,1 s
B. 0,4 s
C. 0,12–√ s
D. 0,22–√ s
Câu 98. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng
A. 0,561.10−30kg
B. 0,561.1030J
C. 1,78.10−30kg
D. 1,78.10−29kg
Câu 99. Xét một hệ đang dao động điều hồ với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11π s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-23cm đang đi theo
chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
A. x=4cos(20t+π6) (cm).
Mã đề 122

Trang 14/



B. x=4cos(20t−2π3) (cm).
C. x=4cos(20t−π6) (cm).
D. x=4cos(20t+2π3) (cm).
Câu 100. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,4 m/s
B. 0,5 m/s
C. 50 m/s
D. 4 m/s
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×