Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (171)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.77 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Ngô Gia Tự
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
Họ và tên: ............................................................................

A. vàng
B. lam
C. đỏ
D. chàm
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 3. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 4 Hz
B. 2 Hz


C. 1 Hz
D. 3 Hz
Câu 4. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một mơi trường trong suốt theo phương xiên góc
với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. tần số của ánh sáng thay đổi
B. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
C. màu của ánh sáng thay đổi
D. bước sóng của ánh sáng thay đổi
Câu 5. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. rađi
B. thơri
C. urani
D. pơlơni
Câu 6. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có thể
chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm và lò
xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,2N.
B. 2,2N
C. 1,0N
D. 1,6N
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công
Mã đề 121
Trang 1/


suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=40Ω, R2=250Ω

B. R1=50Ω, R2=200Ω
C. R1=50Ω, R2=100Ω
D. R1=25Ω, R2=100Ω
Câu 8. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. do bất kì nguyên nhân nào.
B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
C. khi tấm kim loại bị nung nóng.
D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 9. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng:
A. 12,84 m ÷ 128,4 m
B. 35,5 m ÷ 355 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
D. 62 m ÷ 620 m
Câu 10. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 3860 kg
C. 7694 kg
D. 3640 kg
Câu 11. Ánh sáng trắng
A. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
B. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
C. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
D. gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 12. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt+π6) (A) và công suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là

A. 100 V
B. 100√3 V
C. 120 V
D. 100√2 V
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?
A. 35
B. 32.
C. 27
D. 21
Mã đề 121

Trang 2/


Câu 14. Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 1950 Hz
B. 5850 Hz
C. 3250 Hz
D. 2600 Hz
Câu 15. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ ngun chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/32)N0
B. (1/5)N0
C. (31/32)N0
D. (1/10)N0

Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π3
B. π2
C. π
D. 0
Câu 17. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 229m/s
B. 225m/s
C. 210m/s
D. 227m/s
Câu 18. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 5 m/s
C. 1,5 m/s
D. 7,5 m/s
Câu 19. Độ to của âm cho biết
A. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó.
B. bước sóng âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một bước sóng chuẩn nào đó.
C. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tốc độ chuẩn nào đó.
D. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó.
Câu 20. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và

cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 12.
B. 10.
Mã đề 121

Trang 3/


C. 11.
D. 13.
Câu 21. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos100πt
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,7
B. cosφ=0,8
C. cosφ=0,6
D. cosφ=0,9
Câu 22. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,58 um
B. 0,45 um
C. 0,66 um
D. 0,71 um
Câu 23. Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt
A. bêta cộng
B. nơtron
C. đơteri
D. bêta trừ
Câu 24. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt

nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 12,5 MeV
B. 13,5 MeV
C. 14,1 MeV
D. 11,4 MeV
Câu 25. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,236H
B. 0,150H
C. 0,186H
D. 0,314H
Câu 26. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 4
B. 2
C. 8
D. 14
Câu 27. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon
A. giảm dần khi truyền đi
B. tỉ lệ với bước sóng của nó
C. bằng năng lượng nghỉ của một electron
D. tỉ lệ với tần số của nó
Mã đề 121

Trang 4/


Câu 28. Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng

A. 2,095.10−33kg
B. 1,1786.10−19kg
C. 1,1786.10−13kg
D. 2,095.10−27kg
Câu 29. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện sô có một núm xoay chiều để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí nào?
A. ACV
B. DCA
C. ACA
D. DCV
Câu 30. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 156 dB
B. 89 dB
C. 92,3 dB
D. 123 dB
Câu 31. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. uL=uC
B. hệ số cơng suất cực đại
C. Z=R
D. khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
Câu 32. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
B. phần ứng là phần tạo ra từ trường
C. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
D. phần cảm là phần tạo ra từ trường
Câu 33. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 36 cm
B. 48 cm
C. 72 cm
D. 108 cm
Câu 34. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường bằng năng lượng điện trường
B. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
C. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
D. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
Câu 35. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
Mã đề 121

Trang 5/


B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
Câu 36. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 37. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 2 A
B. 1,4 A
C. 1 A
D. 0,5 A
Câu 38. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha?
A. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
C. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
D. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
Câu 39. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 1,5.10−6 s
B. 2.10−6 s
C. 4.10−6 s
D. 3.10−6 s
Câu 40. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 24 V
B. 28 V
C. 12√5 V
D. 10√5 V
Câu 41. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. hệ số công suất cực đại
B. Z=R
C. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
D. uL=uC

Câu 42. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
Mã đề 121

Trang 6/


C. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
Câu 43. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều
B. cùng phương, cùng chiều
C. có phương lệch nhau 45º
D. có phương vng góc với nhau
Câu 44. Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để
A. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng.
B. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
C. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng.
D. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lông giưac chúng.
Câu 45. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo3√
B. Uo2√
C. Uo2
D. Uo3√2
Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là

A. 11.
B. 35.
C. 9.
D. 44.
Câu 47. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (s). Trong q trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 35 cm
B. 45 cm
C. 40 cm
D. 15 cm
Câu 48. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm dần về 0
B. giảm rồi tăng
C. tăng rồi giảm
D. luôn tăng
Câu 49. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
B. uL=100cos(ωt+π2) (V)
C. uL=100cos(ωt+π4) (V)
Mã đề 121

Trang 7/


D. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)

Câu 50. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=6cos(πt−2π3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 1s.
B. 73 s.
C. 13 s
D. 3s.
Câu 51. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 52. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế khơng đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. điện trở, cuộn dây, tụ điện
B. cuộn dây, điện trở, tụ điện
C. tụ điện, cuộn dây, điện trở
D. điện trở, tụ điện, cuộn dây
Câu 53. Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 1,00
C. 0,86
D. 0,50
Câu 54. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì

chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng
B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng
Câu 55. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 20 rad/s.
B. 31,4 Hz.
C. 62,8 rad/s.
D. 40 rad/s.
Câu 56. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

Mã đề 121

Trang 8/


A. Tần số dao động là 2,5Hz.
B. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
C. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
D. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
Câu 57. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.

Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Dương, đi lên
B. Âm, đi lên

C. Âm, đi xuống
D. Dương, đi xuống
Câu 58. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. -6 cm
B. -2 cm
C. 2 cm
D. 43–√ cm
Câu 59. Máy thu thanh đơn giản khơng có
A. anten
B. mạch khuếch đại
C. mạch biến điệu
D. mạch tách sóng
Câu 60. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Mã đề 121

Trang 9/


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ω = 1LC√ thì
A. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
B. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 61. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π3√ (F). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(100π+π6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

A. u= 1003–√cos(100πt+2π3)
B. u= 2003–√cos(100πt−π2)
C. u= 1003–√cos(100πt−π3)
D. u= 2003–√cos(100πt−π3)
Câu 62. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
B. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
D. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
Câu 63. Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,43.107kg
B. 0,86.1010kg
C. 0,43.1010kg
D. 1,3.1018kg
Câu 64. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 18,84 m đến 56,52 m
B. từ 56,52 m đến 94,2 m
C. từ 942 m đến 1885 m
D. từ 188,4 m đến 565,2 m
Câu 65. Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 30 cm/s
B. 10 cm/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 66. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Bản chất của môi trường.

B. Năng lượng của sóng.
C. Tần số của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 67. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
Mã đề 121

Trang 10/


đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 2,93 cm.
B. 5,07 cm.
C. 7,07 cm.
D. 3,43 cm.
Câu 68. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. 0
B. 2A
C. -A
D. A
Câu 69. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
C. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
Câu 70. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào

hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,0012 H
B. 0,17 H
C. 0,012 H
D. 0,085 H
Câu 71. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 400s
B. 0,025s
C. 3,16s
D. 0,10s
Câu 72. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
D. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
Câu 73. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hồ. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 2N
B. 0,4N
C. 1N
D. 0,2N
Câu 74. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
Mã đề 121

Trang 11/



A. 12000 Hz.
B. 145000 Hz
C. 14000 Hz
D. 19000 Hz
Câu 75. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm
vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,3m.
B. i = 0,4mm.
C. i = 0,4m.
D. i = 0,3mm.
Câu 76. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
D. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
Câu 77. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 514 ngày
B. 138 ngày
C. 276 ngày
D. 345 ngày
Câu 78. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. năng lượng nghỉ
B. quang năng
C. hóa năng
D. động năng
Câu 79. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
B. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so với
phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
Câu 80. Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
B. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
C. Phải có nguồn tạo notron
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Câu 81. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 13
Mã đề 121

Trang 12/


B. 12
C. 14
D. 16
Câu 82. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
A. √2 s
B. 2 s
C. 4 s

D. 2√2 s
Câu 83. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 15√2 Ω
B. 10√3 Ω
C. 15√3 Ω
D. 10√2 Ω
Câu 84. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 236̣92U
B. 239̣94Pu
C. 240̣91Pa
D. 239̣90Th
Câu 85. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 8 người
B. 18 người.
C. 16 người
D. 12 người
Câu 86. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;
233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
A. Th, Ar, u
B. Ar, Th, U
C. Ar, U, Th
D. Th, U, Ar
Câu 87. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là

A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
C. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
Câu 88. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
Mã đề 121

Trang 13/


B. uL=100cos(ωt+π4) (V)
C. uL=100cos(ωt+π2) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
Câu 89. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 7,5%
B. 5%
C. 9,5%
D. 6%
Câu 90. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có
A. 126 prôtôn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 84 prôtôn và 210 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 91. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn tồn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
B. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,

C. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
D. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
Câu 92. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
B. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
C. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
D. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
Câu 93. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
Câu 94. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos⁡(ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
B. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
C. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
D. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
Câu 95. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 26 Hz.
B. 16 Hz.
C. 50 Hz.
D. 13 Hz.
Mã đề 121


Trang 14/


Câu 96. Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 276 ngày đêm
B. 414 ngày đêm
C. 130 ngày đêm
D. 69 ngày đêm
Câu 97. Tìm phát biểu sai
Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. có tác dụng sinh học
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
D. khơng nhìn thấy
Câu 98. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ
B. liên tục
C. vạch hấp thụ
D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
Câu 99. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong q trình truyền tải
là 80%. Biết cơng suất truyền đi là khơng đổi. Muốn hiệu suất trong q trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4 kV
B. giảm điện áp xuống còn 1 kV
C. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
D. tăng điện áp lên đến 8 kV
Câu 100. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là

A. tần số
B. tốc độ
C. cường độ
D. bước sóng
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×