Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (199)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.43 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 104

A. ánh sáng nhìn thấy
B. tia Rơnghen
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 3: Cho biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm
truyền trong khơng khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:
A. 4500 Hz


B. 3400 Hz
C. 1000 Hz
D. 222,22 Hz
Câu 4: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi bng ra khơng vận tốc đầu. Chuyển
động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?
A. Khi α0=60∘
B. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
C. Khi α0=45∘
D. Khi α0=30∘
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 75cm/s.
B. v = 15m/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 60cm/s.
Câu 6: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật
nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. T2√
B. không đổi
C. 2–√T
D. 2T
Câu 7: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân cịn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
Mã đề 104

Trang 1/


A. 2,5%
B. 8%

C. 6,25%
D. 12,5%
Câu 8: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Khúc xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 9: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. luôn tăng
D. luôn giảm
Câu 10: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 1,56.1013kg
B. 2,86.1015kg
C. 3,12.1013kg
D. 4,68.1021kg
Câu 11: Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một
bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định Co mắc song song với một tụ điện C. Tụ điện C có điện dung thay đổi
từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mà mạch có thể thu được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ λ đến 3λ.
Điện dung của tụ điện Co là
A. 45 nF
B. 25 nF
C. 30 nF
D. 10 nF
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng

A. 20 cm/s.
B. 113 cm/s
C. 0,52 m/s
D. 30 cm/s
Câu 13: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. tăng
B. giảm
C. giảm rồi tăng
D. không thay đổi
Câu 14: Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 510−−√
B. 12
C. 105–√
Mã đề 104

Trang 2/


D. 10
Câu 15: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và
33,5 cm, lệch nhau góc
A. π rad
B. π2 rad
C. π3 rad
D. 2π rad
Câu 16: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau
A. có cùng bước sóng.
B. có cùng biên độ.

C. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
D. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
Câu 17: Chọn phát biểu sai:
A. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
B. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
C. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
D. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
Câu 18: Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,184cm
B. 1,815cm
C. 1,087cm
D. 1,801cm
Câu 19: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.
Cơng suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 5,4 tấn
B. 5,8 tấn
C. 4,4 tấn
D. 4,8 tấn
Câu 20: Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
B. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
C. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
D. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
Câu 21: Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 70 V

B. 115 V
C. 25 V
D. 45 V
Câu 22: Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
Mã đề 104

Trang 3/


lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. 43–√ cm/s
B. 63–√ cm
C. −123–√ cm/s
D. -12 cm/s
Câu 23: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. có thể tăng hoặc giảm
B. tăng
C. khơng thay đổi
D. giảm
Câu 24: Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=I02–√
B. I=2I0
C. I=I02√
D. I=I02
Câu 25: Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f
= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai

đầu dây) là
A. 10 nút; 11 bụng
B. 9 nút; 10 bụng
C. 6 nút; 5 bụng.
D. 6 nút; 7 bụng
Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 200 V
B. 1002–√ V
C. 2002–√ V
D. 400 V
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 15,9μF
B. 31,8μF
C. 159μF
D. 8π.10−6F
Câu 28: Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?
A. Hiện tượng quang – phát quang
B. Hiện tượng cấu vòng
C. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Hiện tượng phát xạ lượng từ
Câu 29: Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
Mã đề 104

Trang 4/



411H→42He+2X+200v+2γ
Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Pơzitron
B. Nơtron
C. Êlectron
D. Proton
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sang hỗm
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bbuwossc sóng 0,5um và λ′ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa đến vân thứ hai cùng màu với vân chính giữa là 19,8mm. λ′ nhận giá trị nào sau đây?



A. 0,66um
B. 0,76um
C. 0,56um
D. 0,45um
Câu 31: Một con läc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rơi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 39,75 s.
B. 28,25 s.
C. 25 s.
D. 50 s.
Câu 32: Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm  nằm trên đường
cực đại
A. luôn cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
B. sẽ dao động cùng pha với nhau
C. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
D. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng

Câu 33: Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. ống cu-lit-giơ
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
C. các phản ứng hạt nhân
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
Câu 34: Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi công suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 4 m
B. 4(2−2–√) m
C. 2 m
D. 42–√ m
Câu 35: Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
D. Điện trường và từ trường khơng đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
Câu 36: Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
Mã đề 104

Trang 5/


A. 2,7.1012 J
B. 6,8.1011 J
C. 4,5.1011 J
D. 8,5.1013 J
Câu 37: Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt

A. hạt α
B. nơtrinô
C. proton
D. nơtron
Câu 38: Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai
A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
A. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
Câu 39: Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,


A. 30 cm.
B. 18 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
Câu 40: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo
và một tụ có điện dụng Co, khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống
nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó
máy thu được sóng có bước sóng
A. λ0n√
B. λ0n−−√
C. λ0n+1n−−−√
D. λ0nn+1−−−√
Câu 41: Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
Câu 42: Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πft thì thấy 8π2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Điện áp hiệu dụng URL=U
B. Cường độ i có thể chậm pha so với u
C. Đoạn mạch có tính dung kháng
D. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8
Mã đề 104

Trang 6/


Câu 43: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 60 Ω
B. 48 Ω
C. 25 Ω
D. 75 Ω
Câu 44: Trong dao động duy trì
A. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
B. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

C. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
D. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
Câu 45: Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
A. α20=α2+v2gl
B. α20=α2+v2ω2l2
C. α20=α2+v2gl
D. α20=α2+glv2
Câu 46: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 μm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ
chân khơng có hai điện cực là catơt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện
tượng quang điện. Cơng suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catơt thì có
1 êlectron bứt ra khỏi catơt. Khi đó cường độ dịng quang điện bão hịa có giá trị là
A. 2,04 mA
B. 2,72 mA
C. 4,26 mA
D. 2,57 mA
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ=2xo.a7,5D
B. λ=5,5.xo.aD
C. λ=xo.a9,5D
D. λ=xo.a5,5D
Câu 48: Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
công suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1+H)Pk
B. (1−H)Pk
C. (1−H)k2P
D. (1-H)kP

Câu 49: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng
các cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây
Mã đề 104

Trang 7/


rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vịng dây của cuộn sơ cấp mỗi
máy là
A. 250 vòng
B. 200 vịng
C. 150 vịng
D. 100 vịng
Câu 50: Tia hồng ngoại khơng có tính chất
A. có tác dụng nhiệt rõ rệt
B. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. làm ion hóa khơng khí
D. mang năng lượng
Câu 51: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. bằng giá trị cực đại chia cho 2
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
D. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
Câu 52: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Фo=0,375 mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 37,5 vòng

B. 75 vòng
C. 150 vòng
D. 300 vòng
Câu 53: Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vòng/phút. Từ thông cực
đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 20√2 V
B. 10 V
C. 10√2 V
D. 20 V
Câu 54: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
A. 80cm và 72cm
B. 32cm và 14cm
C. 50 cm và 68 cm
D. 50 cm và 32cm
Câu 55: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện
Câu 12 Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. 2,49.10−31 J
H. 4,97.10−31 J
A. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
B. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Mã đề 104

Trang 8/


C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào

đó.
D. 4,97.10−19 J
E. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
F. 2,49.10−19 J
Câu 56: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dịng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 750 vòng/phút.
B. 3000 vòng/phút.
C. 500 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút.
Câu 57: Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hồn
có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω
C. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hịa.
D. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2 .
Câu 58: Tìm câu trả lời khơng đúng trong các câu sau
A. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm.
B. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
Câu 59: Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
B. tần số từng nhạc cụ phát ra
C. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
D. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
Câu 60: Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ ngn nào sau đây?
A. Lị vì sóng.
B. Màn hình vơ tuyến.

C. Lị sưởi điện.
D. Hồ quang điện.
Câu 61: Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
C. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
D. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
Câu 62: Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 8.10−6 J
B. 1,6.10−5 J
C. 4.10−5 J
D. 4.10−6 J
Câu 63: Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)
Mã đề 104

Trang 9/


Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ0
B. ωϕ02
C. ωϕ02√2
D. ωϕ03√2
Câu 64: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=5cos(ωt+π6) cm
B. x=4,5cos(ωt+π6) cm
C. x=6cos(ωt+π3) cm

D. x=6cos(ωt+π6) cm
Câu 65: Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. âm sắc
B. mức cường độ âm
C. đặc trưng sinh lí
D. độ to của âm
Câu 66: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở
vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là:
A. số nguyên lần π/2.
B. số nguyên 2π.
C. số lẻ lần π/2.
D. số lẻ lần π.
Câu 67: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là:
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500°C
B. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500°C
C. mọi vật được nung nóng
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500°C và nhỏ hơn 2500°C
Câu 68: Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi trường
khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 5.103W/m2
B. 6,4.103W/m2
C. 1,5.103W/m2
D. 1,6.103W/m2
Câu 69: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 1,5mm
B. 2mm

C. 0,6mm
D. 1,2mm
Câu 70: Con lắc lị xo dao động diều hịa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
Mã đề 104

Trang 10/


A. mà lị xo khơng biến dạng.
B. có li độ bằng 0.
C. gia tốc có độ lớn cực đại.
D. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 0
C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
Câu 72: Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
C. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
D. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 73: Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là:
A. 1380 vòng/phút
B. 1420 vòng/phút.
C. 1440 vòng/phút

D. 1400 vòng/phút
Câu 74: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
C. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 75: Tìm câu SAI
A. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng n
Câu 76: Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,5.1010J;
B. 2,8.1010J
C. 2,2.1010J;
D. 2,7.1010J;
Câu 77: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,75um
B. 0,6um
C. 0,66um
D. 0,68um
Mã đề 104

Trang 11/


Câu 78: Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu

mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 115 V
B. 25 V
C. 45 V
D. 70 V
Câu 79: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
Câu 81: Cường độ âm thanh được xác định bởi:
A. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
B. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
C. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
D. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
Câu 82: Hạt α có động năng Wđα = 4,32 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản
ứng : α+2713Al→3015P+n. Biết phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV và giả thiết hai hạt sinh ra sau
phản ứng có cùng tốc độ. Động năng của nơtron là
A. 6,78 MeV
B. 4,52 MeV
C. 0,226 MeV
D. 7,02 MeV
Câu 83: Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động tại A và B

là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Coi biên độ của sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Tại điểm M
trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ
có biên độ dao động bằng
A. 0
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 4 cm
Câu 84: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 5 mF.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi
hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 5.10−5J
B. 10−5J
C. 2,5.10−5J
D. 5.10−2J
Mã đề 104

Trang 12/


Câu 85: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 75 Hz
B. 125 Hz
C. 100 Hz.
D. 50 Hz
Câu 86: Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là chu
kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 1T
B. 8T

C. 12T
D. 2T
Câu 87: Sóng vơ tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
Câu 88: Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số có giá trị bất kì.
Câu 89: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ m (m là số nguyên dương) trong thí nghiệm
Y-âng là
A. (m−12)λDa
B. (m+12)λDa
C. mλD2a
D. mλDa
Câu 90: Hạt nào được bức xạ khi 32P phân rã thành 32S (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
A. Anpha
B. Pôzitron
C. Gamma
D. Êlectron
Câu 91: Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
D. Phóng xạ khơng phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 92: Cho một chùm sáng do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung
dịch mực đỏ lỗng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính bng tơi ta

sẽ thấy
A. tối đen, khơng có quang phổ nào cả.
B. một vùng màu đen trên nên quang phổ liên tục.
C. một vùng màu đỏ.
Mã đề 104

Trang 13/


D. một quang phổ liên tục.
Câu 93: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2π7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 50 cm
B. 1,2 m
C. 1 m
D. 20 cm
Câu 94: Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung
kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωt. Khi biến trở có giá trị tăng từ 503–
√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. tăng lên
B. giảm rồi tăng
C. tăng rồi giảm
D. giảm xuống
Câu 95: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
A. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
B. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
D. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
Câu 96: Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ

cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 60 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 97: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 68,5 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64 mm.
D. 37,6 mm.
Câu 98: Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=e3=−E02
B. e2=e3=E02
C. e2=E02;e3=−E02
D. e2=3√E02;e3=−3√E02
Câu 99: Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 42He; 31H; 21H
B. 21H; 31H; 42He
Mã đề 104

Trang 14/



C. 21H; 42He; 31H
D. 31H; 42He; 21H
Câu 100: Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.
Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. gỉảm √2 lần
D. tăng √2 lần
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×